Chọn D.
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Chọn D.
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Một con lắc lò xo thực hiện các dao động I dao động duy trì; I I dao động điều hòa; I I I dao động cưỡng bức; I V dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai?
A. I , I I , I V có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.
B. I , I I I , I V có biên độ không thay đổi theo thời gian.
C. I I là I khi có lực cản của môi trường.
D. I I I là I V khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật
B. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động
C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
D. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f 0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F h = F 0 cos 2 πft Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A. f - f 0
B. 0,5 ( f + f 0 )
C. f 0
D. f
Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
A. kích thích ban đầu.
B. vật nhỏ của con lắc.
C. ma sát.
D. lò xo.