Đáp án D
Dạng đột biến gen là đột biến dịch khung là mất 1 cặp nucleotide trong 1 triplet.
Đáp án D
Dạng đột biến gen là đột biến dịch khung là mất 1 cặp nucleotide trong 1 triplet.
Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến điểm không làm thay đổi tỉ lệ A + T G + X ?
(1) Thay thế cặp A -T thành cặp G -X
(2) Thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
(3) Mất cặp A-T
(4) Mất cặp G-X. (5) Thêm cặp A-T
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Nếu trên vùng mã hóa của gen xảy ra một đột biến thay thế cặp nucleotide này thành cặp nucleotide khác không dẫn đến tạo bộ ba kết thúc, hậu quả của đột biến này sẽ dẫn đến:
A. Thay đổi toàn bộ các phân tử axit amin trên chuỗi polypeptide mà gen đó mã hóa.
B. Thay đổi 3 axit amin liền kề do bộ ba mã hóa đó chi phối
C. Thay đổi một axit amin hoặc đôi khi là không thay đổi axit amin nào
D. Thay đổi toàn bộ trình tự axit amin dẫn đến thay đổi cấu trúc các bậc của protein và protein mất chức năng
Gen cấu trúc dài 3559,8A°, khi xảy ra đột biến làm giảm 1 liên kết H, chiều dài gen không đổi. Chuỗi polipeptit do gen đột biến đó tổng hợp chứa 85 aa, kể cả aa mở đầu. Số kết luận đúng là?
(1). Đột biến thuộc dạng thay 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
(2). Vị trí thay thế cặp Nu thuộc đơn vị mã thứ 86
(3). Đột biến thuộc dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
(4). Đây là dạng đột biến dịch khung
A.1
B.2
C.4
D.3
Gen cấu trúc dài 3559,8A°, khi xảy ra đột biến làm giảm 1 liên kết H, chiều dài gen không đổi. Chuỗi polipeptit do gen đột biến đó tổng hợp chứa 85 aa, kể cả aa mở đầu. Số kết luận đúng là?
(1). Đột biến thuộc dạng thay 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
(2). Vị trí thay thế cặp Nu thuộc đơn vị mã thứ 86
(3). Đột biến thuộc dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
(4). Đây là dạng đột biến dịch khung
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Khi nói về hậu quả của đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Xét ở mức độ phân tử thì phần nhiều đột biến gen là trung tính.
2. Mọi đột biến gen khi đã biểu hiện ra ngoài kiểu hình đều gây hại cho sinh vật.
3. Các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì hậu quả để lại cho sinh vật là như nhau.
4. Các đột biến câm thường là kết quả của đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp nucleotide khác.
5. Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác tại vị trí thứ 3 của một mã bộ ba thì thường tạo nên đột biến vô nghĩa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi nói về hậu quả của đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Xét ở mức độ phân tử thì phần nhiều đột biến gen là trung tính.
2. Mọi đột biến gen khi đã biểu hiện ra ngoài kiểu hình đều gây hại cho sinh vật.
3.. Các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì hậu quả để lại cho sinh vật là như nhau.
4. Các đột biến câm thường là kết quả của đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp nucleotide khác.
5. Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác tại vị trí thứ 3 của một mã bộ ba thì thường tạo nên đột biến vô nghĩa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1- Tác động tia UV tạo cấu trúc T T gây đột biến thêm 1 cặp nu
2- 5UB gây đột biến thay thế cặp AT bằng GX
3- Acridin là tác nhân chỉ có thể gây đột biến mất một cặp nucleotit
4- Đột biến gen xảy ra nếu một nucleotit trên gen bị thay thế bằng nucleotit khác
5- Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ, liều lượng, thời điểm tác động nhưng không phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc gen
Có bao nhiêu nhận định đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các dạng đột biến gen sau có bao nhiêu dạng đột biến chắc chắn làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin hoàn chỉnh?
(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit thứ 2 của một bộ 3 nằm gần bộ 3 mở đầu.
(2) Mất một nuclêôtit trong một intron ở giữa gen.
(3) Thay thế 1 cặp nuclêôtit nằm gần bộ 3 kết thúc của trình tự mã hóa.
(4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong bộ 3 mã hóa cho Tirôzin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các dạng đột biến gen sau có bao nhiêu dạng đột biến chắc chắn làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin hoàn chỉnh?
(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit thứ 2 của một bộ 3 nằm gần bộ 3 mở đầu.
(2) Mất một nuclêôtit trong một intron ở giữa gen.
(3) Thay thế 1 cặp nuclêôtit nằm gần bộ 3 kết thúc của trình tự mã hóa.
(4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong bộ 3 mã hóa cho Tirôzin.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nối nội dung cột 1 phù hợp với nội dung cột 2
|
Cột 1 |
|
Cột 2 |
1 |
Thể đột biến |
a |
Có thể làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit. |
2 |
Đột biến điểm gồm các dạng đột biến mất, thêm, thay thế |
b |
Một cặp nu. |
3 |
Hậu quả của đột biến gen |
c |
Là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa. |
4 |
Đột biến thay thế một cặp nu |
d |
Là những đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. |
5 |
Đột biến mất một cặp nu |
e |
Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính |
6 |
Đột biến gen làm xuất hiện alen mới trong quần thể và |
f |
Làm thay đổi toàn bộ bộ ba sau đột biến. |
Đáp án chính xác là
A. 1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-d
B. 1-d; 2-e; 3-b; 4-a; 5-f; 6-c
C. 1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-c
D. 1-d; 2-b; 3-e; 4-f; 5-a; 6-c