xac dinh cong thuc mot mau oleum A, biet rang trung hoa dd thu duoc khi hoa tan 3.38g A vao nuoc phai dung het 800ml dd NAOH 0.1M . tinh khoi luong A can hoa tan 200 (g) nuoc de duoc dd H2SO4 15%
cho 171 Ba(OH)2 vao dung dich H2SO4 2M
- Xac dinh nong do mol cua cac ion co trong dung dich sau khi tron
tinh nong do phan tram cua dung dich thu duoc
- tinh pH cua dung dich thu duoc
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.
(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.
(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
(f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.
(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.
(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
(f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25%(D=1,2g/mol) và thể tích dung dịch HCl 13%(D=1,123g/mol) để pha thành dung dịch HCl 4,5M
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
( a ) F e 3 O 4 v à C u 1 : 1 ( b ) S n v a Z n 2 : 1 ( c ) Z n v a C u 1 : 1 ( d ) F e 2 S O 4 3 v a C u 1 : 1 ( e ) F e C l 2 v a C u 2 : 1 ( g ) F e C l 3 v a C u 1 : 1
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Khi cho Kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K2Cr2O7 + HCl → HCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là:
A. 0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol.
Hòa tan 7.8 g kim loại K vào 200g H2O ( D=1g/ml ) thu được V (l) khí ở đktc và dung dịch A.
a, tính thể tích khí thu được (đktc)
b, tính nồng độ mol/l của dd A
c, tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để trung hòa hết dd A và tính nông độ mol/l của dd thu được sau phản ứng
Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K2Cr2O7 +HCl KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị Oxi hóa là:
A.0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol