Chọn đáp án D
Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh và có trình độ kĩ thuật vào loại cao nhất cả nước.
Chọn đáp án D
Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh và có trình độ kĩ thuật vào loại cao nhất cả nước.
Đặc điểm nào của dân cư và lao động thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.
C. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
D. Lao động được đào tạo đồng bộ.
Đặc điểm nào của dân cư và lao động thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế
B. Lao động được đào tạo đồng bộ
C. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn
D. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bàng sông Hồng?
1) Cơ sở vật chất - kĩ thuật tương đối tốt.
2) Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
3) Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
4) Lao động dồi dào, có chất lượng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. Đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy
B. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may
C. Dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu
D. Đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng
Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. Đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy
B. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may
C. Dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu
D. Đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng
Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Lực lượng lao động |
43361 |
3673 |
14668 |
38267 |
Lao động có việc làm |
40998 |
3570 |
14164 |
37693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016?
A. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
C. Phi-lip-pin thấp hơn Xin-ga-po.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
Cho bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
Cho bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
Nguyên nhân nào làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta có nhiều hạn chế?
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.