Đáp án A
Đặc điểm các đại diện của bộ Voi: có đủ 5 ngón, guốc nhỏ; có vòi, sống theo đàn.
Đáp án A
Đặc điểm các đại diện của bộ Voi: có đủ 5 ngón, guốc nhỏ; có vòi, sống theo đàn.
Câu 5. (NB) Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là:
A. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng hoặc có sừng.
B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
C. Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi. D. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại.
Trong lớp Thú, bộ nào gồm các thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống thành bầy đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật và nhiều loài nhai lại?
A. Bộ Guốc lẻ.
B. Bộ Voi
C. Bộ Guốc chẵn
D. Bộ Linh trưởng.
Đặc điểm dặc trưng của bộ móng guốc là gì?
A. Số ngón chân ít
B. chân rất cao
C. đều có sừng
D. Sống bầy đàn
GIÚP MIK VS NHA!
Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A.
Di chuyển rất chậm chạp.
B.
Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C.
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D.
Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A.
Tê giác.
B.
Trâu.
C.
Cừu.
D.
Lợn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?
A.
Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B.
Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C.
Thường sống đơn độc.
D.
Da mỏng, lông rậm rạp.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A.
1.
B.
2.
C.
3
D.
4.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A.
Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B.
Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C.
Răng cửa ngắn, sắc.
D.
Các ngón chân có vuốt cong.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A.
Chuột chù và chuột đồng.
B.
Chuột chũi và chuột chù.
C.
Chuột đồng và chuột chũi.
D.
Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A.
Chuột chũi
B.
Chuột chù.
C.
Mèo rừng.
D.
Chuột đồng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A.
Báo.
B.
Thỏ.
C.
Chuột chù.
D.
Khỉ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A.
Thỏ rừng châu Âu.
B.
Nhím đuôi dài.
C.
Sóc bụng đỏ.
D.
Chuột đồng nhỏ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A.
Chuột chù.
B.
Chuột chũi.
C.
Chuột đồng.
D.
Chuột nhắt.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
· C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 30: Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là
A. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính
B. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo
C. Đi bằng bàn chân
· D. Tất cả các ý trên đúng
Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?
A. Thích nghi với lối di chuyển nhanh.
B. Ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
C. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
D. Có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.
Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.
Câu 26 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng gió.
D. Cả A, B và C.
Câu 27: Khỉ hình người gồm:
A. Đười ươi, tinh tinh, gorila.
B. Đười ươi, tinh tinh, vượn,
C. Đười ươi, vượn, gorila.
D. Tinh tinh, vượn, gorila.
Cánh phát triển, chân có 4 ngón không có màng bơi là đặc điểm của loài nào sau đây?
A.Đà điểu
B.Gà.
C.Chim cánh cụt.
D.Vịt.
Chi sau của chim bồ câu có đặc điểm là:
a. Có 5 ngón, 2 ngón trước, 3 ngón sau.
b. Có 4 ngón, 2 ngón trước, hai ngón sau
c. Có 5 ngón, 3 ngón trước, 2 ngón sau.
d. Có 4 ngón: 3 ngón trước, 1 ngón sau.
Câu 9. Dơi bay được là nhờ đặc điểm nào sau đây?
a. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ.
b. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da.
c. Hai chi sau biến đổi thành cánh có lông vũ.
d. Hai chi sau biến đổi thành cánh có màng da.
Những lớp động vật thụ tinh trong:
A. lưỡng cư, bò sát, chim.
B lưỡng cư, chim, thú.
C. bò sát, chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát, thú.