nhận xét biểu đồ nhiệt độ lượng mưa ở trạm cơ khí tượng hon-man theo các yếu tố sau đây
nhiệt độ trung bình
biên độ nhiệt
lượng mưa trung bình
mùa mưa , mùa khô
đặc điểm khí hậu
đới khí hậu
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Quanh năm nóng.
B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.
D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
Câu 12: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?
A. Cận nhiệt đới
B. Hàn đới
C. Cận nhiệt
D. Nhiệt đới
Câu 13: Các nước châu Âu chủ yếu nằm trong đói khí hậu nào?
A. Cận nhiệt đới
B. Hàn đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới
Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
A. Là khu vực nằm giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam.
B. Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm.
D. Hấp thụ được lượng nhiệt lớn từ Mặt Trời.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A.
Quanh năm nóng.
B.
Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
C.
Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
D.
Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.
Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:
A. Sông Cửu Long
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Đà Rằng
Câu 3: Nửa cầu Bắc
A. Nửa cầu Nam
B. Nửa cầu Đông
C. Nửa cầu Tây
Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Phi kim loại
D. Năng lượng
Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:
A. Sườn núi đón gió
B. Sườn núi khuất gió
C. Đỉnh núi
D. Chân núi
Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
A. 1.000oC
B. 5.000oC
C. 7.000oC
D. 3.000oC
Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển
B. Núi lửa phun
C. Do gió thổi
D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời
Câu 11. Những thay đổi của khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa…) vượt ra khỏi trạng thái trung bình đã được duy trì trong khoảng thời gian dài, được gọi là
A. Nóng lên toàn cầu. B. Hiệu ứng nhà kính.
C. Biến đổi khí hậu. D. Thời tiết cực đoan.
Câu 12. Phần lớn nước trên Trái Đất tập trung ở
A. Nước ngầm và băng. B. Nước mặt và băng.
C. Nước ao hồ và sông. D. Biển và đại dương.
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về thủy quyển?
A. Thủy quyển là toàn bộ lớp nước tồn tại trên các biển và đại dương.
B. Trong thủy quyển, thành phần nước ngọt chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Thủy quyển bao gồm nước ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. Thủy quyên tồn tại bên trong vỏ Trái Đất dưới dạng nước ngầm.
Đới nóng (nhiệt đới) có những đặc điểm gì (ranh giới,nhiệt độ,lượng mưa,gió)
Đới nóng "nhiệt đới" có những đặc điểm gì? Danh giới, nhiệt độ, lượng mưa, gió
Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió).