Đáp án A
Công thức tính quãng đường trong chuyển động nhanh dần đều là
Đáp án A
Công thức tính quãng đường trong chuyển động nhanh dần đều là
Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời gian có dạng v = 15 - 3 t m / s ; s . Quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t = 0 đến khi v = 0 là:
A. 37,5.
B. 33,3 m.
C. 2,5 m.
D. 22,5 m
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v 0 + at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật có gia tốc 80 π 2 2 ( cm / s 2 ) Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là
A. 220,00 cm.
B. 210,00 cm.
C. 214,14 cm.
D. 205,86 cm.
Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 8 cos ( ω t + π / 2 ) (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm.``
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 132 cm.
Câu nào đúng? Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v 0 t + 1 2 a t 2 ( a v à v 0 ù n g d ấ u )
B. s = v 0 t + 1 2 a t 2 ( a v à v 0 t r á i d ấ u )
C. s = x 0 + v 0 t + 1 2 a t 2 ( a v à v 0 c ù n g d ấ u )
D. s = x 0 + v 0 t + 1 2 a t 2 ( a v à v 0 t r á i d ấ u ) trái dấu)
Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cosπ t và x 2 = A 2 cos 2 πt + π 3 . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao động trái dấu là
A. 1 s.
B. 1,2 s.
C. 1,5 s.
D. 0,5 s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình liên hệ v, x dạng x 2 48 + v 2 0 , 768 = 1 , trong đó x (cm), v (m/s). Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật qua li độ và đang đi về cân bằng. Lấy π 2 = 10.
A. x = 4 cos 4 π t + π 6 c m
B. x = 4 cos 2 π t - 5 π 6 c m
C. x = 4 3 cos 4 π t - 2 π 3 c m
D. x = 4 3 cos 4 π t - 5 π 6 c m
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S 1 và S 2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u 2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1 , Ox trùng S 1 S 2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 14
B. 13
C. 22
D. 15
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S 1 và S 2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u 2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1 , Ox trùng S 1 S 2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 13
B. 22
C. 14
D. 15