cho 5,4g kim loại R có hóa trị n không đổi tác dụng vừa đủ vs V ml dung dịch H2SO4 loãng 24,5% ( KLR d= 1,08g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72l khí H2 ở đktc. Xác định kim loại R, tính V và % khối lượng chất tan trong dung dịch A
R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với hiđro có công thức chung là RH: chứa 5,88% H. R là nguyên tố nào sau đây ?
A. Cacbon ; B. Nitơ ; C. Photpho ; D. Lưu huỳnh.
Hòa tan 0,54 gam một K/loại R (có h/trị III trong hợp chất) bằng 50mld/d HCl 2M. Sau p/ư thu được 0,7437 lít khí( ở 250C, 1 bar)
a) Xác định K/loại R
b) Tính nồng độ mol của d/d thu được sau p/ư.
Cho natri tác dụng với 100ml rượu 11,5 độ. (A) Tính thể tích khí hiđro thu đc (đktc) biết D r = 0,8g/ml, D nước = 1g/ml (B) Tính khối lượng natri etylic thu đc (giúp tui zới camon ạ)
Không đồng thời tồn tại hỗn hợp nào sau đây ở điều kiện thường ? giải thích ?
a) Cu(NO3) (r) và NaOH(r) ; d) SiO2(r) , Na2O(r), H2O (l)
b) BaCl2(r) và Na2CO3(dd) ; e) AgNO3 (dd) và H3PO4(dd)
c) SiO2(r) và Na2O(r) ; g) MgCO3(r) và H2SO4 (dd)
Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. R là kim loại nào sau đây ?
A. Fe ; B. Al ;
C. Mg ; D. Ca.
Cho 2,7g CuCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu đươc kết tủa D. lọc kết tủa D đem nung đến khối lượng không đổi thu được chât rắn E.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng kết tủa D và khối lượng chất rắn E.
Cho 2,7g CuCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu đươc kết tủa D. lọc kết tủa D đem nung đến khối lượng không đổi thu được chât rắn E.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng kết tủa D và khối lượng chất rắn E.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.
Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Cu B. K C. Zn D. Ag
Dãy kim loại: K, Al, Zn, Fe được sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học:
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Giảm rồi tăng D. Không xác định
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch muối Fe(NO3)2 là:)
A. Zn, Mg B. Ag, Mg C. Cu, Ag D. Au, Zn
Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều được V lit ancol etylic 46º. Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là:
A. 43,125
B. 50,12
C. 93,75
D. 100