Đáp án D.
%R = R/(1+R).100% = 100% - 5,88%
⇒ Nguyên tử khối của R = 2(100 - 5,88)/5,88 ≈ 32 (đvC)
Nguyên tố R là lưu huỳnh (S).
Đáp án D.
%R = R/(1+R).100% = 100% - 5,88%
⇒ Nguyên tử khối của R = 2(100 - 5,88)/5,88 ≈ 32 (đvC)
Nguyên tố R là lưu huỳnh (S).
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Viết công thức hoá học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.
R là nguyên tố nhóm A , công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH3 . Trong hợp chất ôxit cao nhất của R , R chiếm 91,17 về khối lượng hỏi R là nguyên tố nao sau đây
A :C
B:N
C:S
D:P
nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức dạng chung RH3 . Trong trường hợp chất này nguyên tố R chiếm 82,35% về khối lượng . Xác định tên nguyên tố R , viết công thức hoá học của R đối với oxi và hiđro, so sánh tính chất của R với các nguyên tố kề bên trong cùng chu kì và nhóm
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố R.
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Cho biết vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn.
Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim
A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
Nguyên tố R tạo thành với hidro một hợp chất có công thức phân tử RH4 trong đó R chiếm 25% về khối lượng R là nguyên tố nào
câu 92: X là hợp chất với khí hiđro của phi kim S,trong hợp chất này S chiếm 94,12%;H chiếm 5,88%.biết d/H2=17.X là công thức hoá học nào sau đây:
A.HS B.H4S C.H6S2 D.H2S
Câu 93:có những chất rắn sau: CaO,P2O5,MgO,NA2SO4. dùng những thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất trên:
A.dùng dung địch NaOH
B.dùng axit H2SO4
C.dùng axit và giấy quì tím
D.dùng H2O và giấy quì tím
Câu 94: khi phân tích 1 mẫu quặng sắt Fe2O3 người ta thấy có 2,8g Fe. khối lượng Fe2O3 có trong mẫu quặng trên là :
A. 4g B. 6g C. 5g D. 12g
X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
A. C
B. N
C. S
D. P