Ống phát tia Rơn–ghen hoạt động dưới điện áp 2000 V. Lấy hằng số Planck là h = 6 , 625 . 10 34 J/s; điện tích nguyên tố e = 1 , 6 . 10 – 19 C và 1 e V = 1 , 6 . 10 – 19 J. Động năng ban đầu của các electron là 15 eV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống Rơn–ghen đó có thể phát ra gần giá trị nào sau đây nhất?
A. A . 4 , 86 . 10 17 H z
B. 4 , 81 . 10 18 H z
C. 4 , 8 . 10 18 H z
D. 4 , 83 . 10 17 H z
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = A h c
B. λ 0 = h A c
C. λ 0 = h c A
D. λ 0 = c h A
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = A h c
B. λ 0 = h A c
C. λ 0 = h c A
D. λ 0 = c h A
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng hvà tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = A h c
C. λ 0 = c h A
D. λ 0 = h A c
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = A h c
C. λ 0 = c h A
D. λ 0 = h A c
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = A h c
C. λ 0 = c h A
D. λ 0 = h A c
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = A h c
C. λ 0 = c h A
D. λ 0 = h A c
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = A h c
C. λ 0 = c h A
D. λ 0 = h A c
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ 0 = h c A
B. λ 0 = A h c
C. λ 0 = c h A
D. λ 0 = h A c