Công thức của glixerol là
A. C2H4(OH)2
B. C3H8O3
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
Công thức của glixerol là
A. C3H5(OH)3
B. C3H6(OH)2
C. C3H8O3
D. C2H4(OH)2
Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C3H8O
D. C2H6O
Công thức cấu tạo thu gọn của glixerol là
A. CH2(OH) – CH2 – CH2(OH).
B. CH2(OH) – CH2(OH).
C. CH2(OH) – CH(OH) – CH2(OH).
D. CH2(OH) – CH2(OH) – CH2(OH).
Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33OCO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Thủy phân một chất béo trong NaOH thu được glixerol và muối natri panmitat. Công thức cấu tạo của chất béo là:
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.