: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
Cho biết dụng cụ nào là dụng cụ gia công cơ khí?
A. Thước lá, thước đo góc, thước cặp.
B. Búa, đục, cưa, dũa.
C. Mỏ lết, cờ lê, tua vít, êtô, kìm.
D. Tất cả các dụng cụ trên.
Đo đường kính bánh đài, đếm số răng của bánh đa và đĩa xích
THỰC HÀNH BÀI 31 SGK , MN GIÚP EM VỚI Ạ , ĐO XE ĐẠP NHA MN
| Bánh dẫn | bánh bị dẫn | tỉ số truyền lí thuyết | tỉ số tuyền thực tế |
đường kính bánh đai | Dd= | Dbd= |
|
|
Số răng của cặp bánh đai | Zd= | Zbd= |
|
|
Số răng của bộ truyền động xích | Zd= | Zbd= |
|
|
|
|
|
|
|
Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Công dụng của chúng. Nêu cấu tạo của thước cặp
Câu 1. Dụng cụ đo và kiểm tra là
A. kìm. B. đục.
C. thước lá. D. cưa.
Câu 2. trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa. B. Đục.
C. Tua vít. D. Dũa.
Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng
A. ê ke. B. ke vuông.
C. Thước đo góc vạn năng D. Thước lá.
Câu 4. Bản lề cửa thuộc khớp nào?
A. Khớp vít. B. Khớp quay.
C. Khớp cầu. D. Khớp tịnh tiến.
Câu 5. Gương xe máy thuộc khớp nào?
A. Khớp vít. B. Khớp quay.
C. Khớp cầu. D. Khớp tịnh tiến.
Câu 6. Khớp nào sau đây thuộc khớp quay?
A. Trục sau xe đạp. B. Bao diêm.
C. Bơm xe đạp. D. Ngăn kéo bàn học.
C. Bản lề cửa. D. Ổ trục quạt điện.
Câu 7. Khớp nào sau đây không thuộc khớp quay?
A. Trục sau xe đạp. B. Bộ xi lanh tiêm.
C. Bản lề cửa. D. Ổ trục quạt điện.
Câu 8. Mối ghép không tháo được là
A. mối ghép đinh tán. B. mối ghép đinh vít.
C. mối ghép vít cấy. D. mối ghép bu lông.
Câu 9. Mối ghép đinh tán được dùng khi nào?
A. Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn, mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao.
B. Mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao.
C. Mối ghép phải chịu được lực lớn.
D. Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn, mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao, chịu được lực lớn.
Em hãy phân biệt đâu là nhóm dụng cụ đo và kiểm tra
Cân, thước, bình chia độ, mỏ lết Thước, cờ lê, nhiệt kế, cân
Thước lá, thước cặp, thước đo góc Ke vuông, thước, cân, kìm
Để đo và kiểm tra các chi tiết lắp với nhau một góc bao nhiêu độ ta dùng những dụng cụ đo nào ?
A. thước lá B. thước đoc góc C. thước cuộn D. thước kẹp.
Những loại thước đo mà em biết
A .Ê ke, ke vuông, thước đo góc vạn năng
B.Thước đo góc vạn năng ,ke vuông
C.Ke vuông ,thước đo góc vạn năng ,thước cặp
D.Thước cặp thước đo góc vạn năng Ê ke,ke vuông