Con lắc lò xo treo vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm có năng lượng được mô tả như hình vẽ. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,8π s
B. 0,4π s
C. 0,6π s
D. 0,2π s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 Chu kì dao động của vật là?
A. π 5 s
B. π 10 s
C. π 15 s
D. π 20 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/ s 2 , đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 c m / s cm/s. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s
B. 0,6 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 800g
B. 50g
C. 200g
D. 100g
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m 1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m 1 bằng vật nhỏ có khối lượng m 2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m 2 bằng
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m 1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m 1 bằng vật nhỏ có khối lượng m 2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m 2 bằng:
A. 150 g.
B. 75 g.
C. 25 g
D. 100 g.
Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được mô tả theo đồ thị như hình vẽ.
Cho biết khối lượng của vật nặng bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của vật.
A. 5 rad / s
B. 5 2 rad / s
C. 5 3 rad / s
D. 2 , 5 rad / s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10 m / s 2 , đầu lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 π 3 cm/s. Lấy π 2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với quỹ đạo dài 16 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng của vật nặng là 0,4 kg (lấy π 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,25 N.
B. 5,12 N.
C. 2,56 N.
D. 25,6 N.