Con lắc lò xo dao động trên mặt ngang có k = 100 N/m, m = 100 g; hệ số ma sát giữa con lắc và mặt ngang là μ = 2 . 10 - 2 . Kéo con lắc đến vị trí lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Xem con lắc dao động tắt dần chậm; Lấy g = 10 m / s 2 . Quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là
A. 29,28 cm.
B. 32cm
C. 29,44 cm.
D. 29,6 cm
Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 100 g, k = 20 N/m, lấy g = 10 m / s 2 , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang μ = 0,2. Lúc đầu, đưa vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 40 2 cm/s hướng về vị trí lò xo không biến dạng thì vật dao động tắt dần chậm. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 50 c m / s
B. 60 2 c m / s
C. 45 2 c m / s
D. 50 2 c m / s
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A. 20 6 c m
B. 40 3 c m
C. 40 2 c m
D. 10 3 c m
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A. 20 6 c m / s
B. 40 3 c m / s
C. 40 2 c m / s
D. 10 30 c m / s
Một con lắc lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m đặt nằm ngang, khối lượng của vật là m = 200g. Hệ số ma sát giữa vật mà mặt nằm ngang là μ = 0,1; lấy g = 10 m / s 2 . Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tắt dần. Khi lò xo bị nén 16 cm lần đầu thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất?
A. 0,216 m/s
B. 465 cm/s
C. 1,47 m/s
D. 60 2 c m / s
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1kg, lò xo có độ cứng 160 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,32. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 10 cm, rồi thả nhẹ đến con lắc dao động tắt dần. Lấy π 2 = 10 , g = 10 m / s 2 . Quãng đường vật đi được trong 1/3 s kể từ lúc dao động là
A. 25 cm.
B. 18 cm.
C. 16 cm.
D. 19 cm.
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo nén 1 cm lần đầu tiên. Lấy g = 10 m / s 2 .
A. 0,1571 s.
B. 0,2094 s.
C. 0,1835 s.
D. 0,1823 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của con lắc sau khi vật đi được quãng đường 14 cm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 282 cm/s
B. 1,9 cm/s
C. 3,9 cm/s
D. 37,4 cm/s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/ s 2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s
B. 20 6 cm/s
C. 40 2 cm/s
D. 40 3 cm/s