Đáp án C
Tần số dao động của con lắc được xác định bởi:
f = ω 2 π = 1 2 π g l
Đáp án C
Tần số dao động của con lắc được xác định bởi:
f = ω 2 π = 1 2 π g l
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m/ s 2 . Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s
B. 1,5 s
C. 1,6 s
D. 3,2 s
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m / s 2 Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,6 s.
D. 3,2 s.
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A. f = 2 π l g
B. f = 1 2 π l g
C. f = 2 π g l
D. f = 1 2 π g l
Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. f = 1 2 π . ℓ g .
B. f = 2 π g ℓ
C. f = 1 2 π . g ℓ .
D. f = 2 π ℓ g .
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là
A. 2 π g l
B. 2 π l g
C. g l
D. l g
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là
A. 2 π g l
B. 2 π l g
C. g l
D. l g
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là:
A. 2 π g l
B. 2 π l g
C. g l
D. l g
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là
A. 2 π g l
B. 2 π l g
C. g l
D. l g
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A. 2 π g l
B. 2 π l g
C. 1 2 π g l
D. 1 2 π l g