Đáp án D
Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH với Cu OH 2 / OH -
Đáp án D
Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH với Cu OH 2 / OH -
Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ?
A. dd AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. Na.
D. Cu(OH)2/OH-.
Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen.
(1). Na;
(2). dd NaOH;
(3). nước brom
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 3.
D. 1, 2 và 3.
Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.
Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. Quỳ tím.
B. Cu(OH)2/OH–.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH.
Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-COOH
(e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH2 OH
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c)
B. (c), (d), (f)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
Có 3 dung dịch: CH 3 CHO , C 2 H 5 OH , HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:
A. Quì tím, Cu.
B. quỳ tím, NaOH.
C. Quì tím, dung dịch AgNO 3 / NH 3 .
D. dung dịch AgNO 3 / NH 3 , Cu.
Có 3 dung dịch: CH 3 CHO , CH 3 COOH , HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:
A. quỳ tím, CuO.
B. quỳ tím, Na.
C. quỳ tím, dung dịch AgNO 3 / NH 3
D. dung dịch AgNO 3 / NH 3 , Cu.