Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam nước ta là:
A. Than và dầu nhập nội
B. Khí tự nhiên và than
C. Uranium và khí tự nhiên
D. Dầu nhập nội và khí tự nhiên
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là
A. than bùn
B. than đá
C. dầu mỏ
D. dầu mỏ và khí tự nhiên
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là
A. than bùn.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. dầu mỏ và khí tự nhiên.
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là:
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Than bùn
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là:
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Than bùn
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện miền Nam là:
A. thủy điện
B. than đá
C. dầu mỏ và khí đốt
D. điện nguyên tử