Vỏ cơ thể tôm cấu tạo bằng kitin. Nhờ ngấm thêm canxi nên vỏ tôm cứng cáp, làm nhiệm vụ che chở và chỗ bám cho hệ cơ phát triển, có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài)
→ Đáp án B
Vỏ cơ thể tôm cấu tạo bằng kitin. Nhờ ngấm thêm canxi nên vỏ tôm cứng cáp, làm nhiệm vụ che chở và chỗ bám cho hệ cơ phát triển, có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài)
→ Đáp án B
Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân
Câu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?
A. Đôi kìm B. Đôi chân xúc giác C. 4 đôi chân bò D. Lỗ sinh dục
Câu 14: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?
A. Núm tuyến tơ B. Đôi kìm C. Lỗ sinh dục D. 4 đôi chân bò
Câu 15: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?
A. Có hai phần gồm đầu và bụng B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở
A.
gốc của đôi càng.
B.
đỉnh của đôi râu thứ nhất.
C.
gốc của đôi râu thứ hai.
D.
đỉnh của tấm lái.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A.
Co rụt cơ thể vào trong vỏ
B.
Tung hỏa mù để chạy trốn
C.
Tiết chất nhờn
D.
Dùng tua miệng để tấn công
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Ở trai sông, việc ấu trùng ban đầu kí sinh trong mang trai mẹ có ý nghĩa là
A.
ấu trùng được bảo vệ và nhận chất dinh dưỡng nhiều hơn.
B.
ấu trùng được phát tán và nhận chất dinh dưỡng nhiều hơn
C.
ấu trùng góp phần lọc sạch môi trường nước
D.
ấu trùng sẽ phát tán được nhiều nơi hơn
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để
A.
dễ dàng bơi lội.
B.
tìm thức ăn.
C.
tìm nơi ở mới.
D.
hô hấp.
Tại sao vỏ tôm cứng vừa có chức năng bảo vệ vừa là chổ bám cho các cơ quan phát triển?
Câu 26: Vỏ tôm có cấu tạo như thế nào để giúp chúng lẩn trốn kẻ thù?
A. Vỏ cơ thể có cấu tạo bằng kitin, ngấm thêm canxi nên cứng cáp.
B. Thành phần vỏ cơ thể có chứa sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường.
C. Vỏ cứng có tác dụng như bộ xương ngoài.
D. Tôm có đôi càng rất phát triển.
Câu 29: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lột xác giúp tôm thích nghi với môi trường sống tốt hơn.
B. Vì lột xác giúp tôm lớn nhanh hơn.
C. Vì lớp vỏ cứng hạn chế sự phát triển của tôm.
D. Vì lớp vỏ không còn phù hợp với môi trường sống.
Câu 30: Dựa vào đặc điểm nào của tôm, người dân địa phương em thường có kinh nghiệm đánh bắt tôm theo cách nào?
A. Cấu tạo của tôm có nhiều phần phụ nên sử dụng lưới bắt tôm.
B. Dựa vào tế bào khứu giác ở đôi dâu phát triển nên người dân thường sử dụng thính để bắt tôm.
C. Do tôm kiếm ăn vào lúc chập tối nên người dân xác định được thời gian bắt tôm.
D. Tôm có đôi càng phát triển nên dùng vợt bắt tôm.
Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể
A. Sò
B. Ốc sên
C. Bạch tuộc
D. Ốc vặn
Nhóm gồm toàn những động vật có đặc điểm “ Cơ thể có ba phần riêng biệt, đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh, hô hấp bằng ống khí” là:
A. Ve bò, bọ cạp, cái ghẻ, tôm, cua.
B. Bướm, ong, muỗi, ruồi, kiến.
C. Nhện, ve bò, bọ cạp, cái ghẻ.
D. Nhện, cái ghẻ, cua, ve bò.
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực? a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn 4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác? a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm. c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu. 5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất