a)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
b)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
c)
$2NaOH + SO_3 \to Na_2SO_4 + H_2O$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
a)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
b)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
c)
$2NaOH + SO_3 \to Na_2SO_4 + H_2O$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
Bài 1: Cho những oxide sau: K2O , CuO , SO3. Chất nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Hydrochioric acid HCl ?
c. Sodium hydroxide NaOH ?
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 chất sau: Na2O, P2O5
Bài 3: Dẫn hết 3,36 lít khí Carbon dioxide CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Caicium hydroxide Ca(OH)2 2M, sản phẩm là Caicium carbonate CaCO3 và nước.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng đọ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c. Tinhs khối lượng kết tủa thu được.
Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn sau: sulfuric acid H2SO4, sodium hydroxide NaOH, hydrochloric acid HCl. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, CO2, P2O5. Oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Potassium hydroxide (KOH)?
c. Hidrochloric acid (HCl)?
Viết các phương trình hóa học.
Câu 1: Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a. Nước.
b. Axit clohiđric.
c. Natri hiđroxit.
Viết các phương trình hóa học.
Bài tập 2: Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn sau: sulfuric acid H2SO4, sodium hydroxide NaOH, hydrochloric acid HCl. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Cho các chất sau: CaO, Fe2O3, SO3, P2O5 . Chất nào tác dụng được với: a. Nước. b. Sodium hydroxide ( NaOH); c. Hydrochloric acid (HCl)
Câu 17: Dãy chỉ gồm các basic oxide la
A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.
B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.
C. K2O, N2O5, BaO, SO3, CaO.
D. N2O5, CO2, SO2, N2O5, SO2.
Câu 18: Dãy các oxide đều tác dụng với dung dịch acid HCl
A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.C. CaO, SO2, CuO, Fe2O3, CO2.
B. K2O, BaO, SO2, CaO, SiO2.D. NO2, SO2, CO2, CuO, K2O.
Câu 19: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?