Câu 12: Có mấy loại đất chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ Ph B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2
Câu 14: Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?
A. Đất trồng có độ phì nhiêu
B. Giống tốt
C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi
D. Đất trồng có độ phì nhiêu, giống tốt, chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi.
Câu 15: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu16: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 19: Có mấy loại đất chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm: Đọc kĩ các câu hỏi sau, khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Đất trồng gồm mấy thành phần chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Phần rắn của đất có vai trò gì đối với cây?
A. Cung cấp oxygen. B. Cung cấp nước.
C. Cung cấp dinh dưỡng. D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.
Câu 3. Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây?
A. Cung cấp oxygen. B. Cung cấp nước.
C. Cung cấp dinh dưỡng. D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.
Câu 4. Loại phân nào sau đây thường dùng để bón lót?
A. Phân hữu cơ B. Phân đạm C. Phân NPK D. Phân kali
Câu 5. Nhóm cây trồng nào sau đây cần lên luống khi trồng?
A. Nhãn, mít, xoài. B. Cải củ, cà rốt, khoai lang.
C. Mít, cải bắp, cà rốt. D. Ngô, lúa, đậu tương.
Câu 6. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là mục đích của công việc
A. lên luống. B. tưới nước.
C. bừa và đập đất. D. bón phân.
Câu 7. Có mấy cách bón phân lót?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Điều kiện kinh tế của địa phương B. Nhu cầu sử dụng của người dân
C. Loại đất trồng D. Yếu tố khí hậu, tình hình sâu bệnh
Câu 9. Vụ đông xuân diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ tháng 1 đến tháng 3 B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. từ tháng 4 đến tháng 7 D. từ tháng 7 đến tháng 11
Câu 10. “Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp canh tác
Câu 11. Một số loại cây thường được gieo trồng vào vụ đông là:
A. cải bắp, su hào, đậu tương. B. mồng tơi, mít, nhãn.
C. bưởi, mít, vải. D. ngô, mía, nhãn.
Câu 12. “Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, chim,...để diệt sâu hại”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật D. Biện pháp thủ công
Câu 13. “Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, gieo trồng đúng thời vụ”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp kiểm dịch thực vật
Câu 14. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là
A. biện pháp canh tác. B. biện pháp thủ công.
C. biện pháp hóa học. D. biện pháp sinh học.
Câu 15. Trong mỗi gia đình, để bảo quản rau xanh thường sử dụng phương pháp nào?
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản thường trong kho
C. Bảo quản kín D. Bảo quản bằng hút chân không
Câu 16. Sản phẩm trồng trọt sau khi thu hoạch nếu không được bảo quản sẽ
A. giữ được chất lượng tốt nhất. B. hao hụt về số lượng.
C. hao hụt về chất lượng. D. hao hụt về số lượng và chất lượng.
Câu 17. Lúa được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 18. Sắn được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 19. Khoai tây được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 20. Phương pháp nhân giống hiện đại được thực hiện trong các điều kiện nghiêm ngặt của phòng thí nghiệm là
A. giâm cành. B. nuôi cấy mô tế bào.
C. chiết cành. D. ghép.
Câu 21. Nhà Minh có một cây vải được trồng từ rất lâu đời. Mẹ Minh bảo rằng từ thời ông nội đã có rồi. Nội chăm sóc nó cẩn thận đến mức cây vải thiều mỗi khi vào mùa thường mọc trĩu quả, quả nào cũng to và căng mọng khiến cho những đứa trẻ như Minh luôn khao khát được thưởng thức ngay khi nhìn. Minh rất muốn nhân giống cây vải này để lưu giữ những kỉ niệm về nội. Theo em, bạn Minh nên chọn phương pháp nhân giống nào sau đây?
A. Nuôi cấy mô tế bào B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành
Câu 22. Làm cho cành con ra rễ ngay trên cây mẹ là phương pháp nhân giống vô tính bằng
A. chiết cành. B. ghép mắt.
C. giâm cành. D. nuôi cấy mô tế bào.
Câu 23. Trong hệ sinh thái rừng thành phần nào là chính?
A. Hệ động vật rừng B. Hệ thực vật rừng
C. Vi sinh vật rừng D. Đất rừng
Câu 24. Dựa vào mục đích sử dụng rừng ở Việt Nam được chia thành mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Thành phần sinh vật của rừng gồm có
A. đất, nước, thực vật. B. thực vật, động vật, đất.
C. động vật, đất, nước. D. thực vật, động vật.
Câu 26. Trong các sản phẩm sau sản phẩm nào có nguồn gốc từ rừng?
A. Ngô, khoai, đậu tương. B. nấm rừng, mộc nhĩ rừng, măng rừng. C. sâm Ngọc Linh, cải củ, cà rốt. D. Chậu nhựa, nồi gang, ấm nhôm.
Câu 27. Ở nước ta, thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là
A. mùa xuân và mùa thu. B. mùa hè và mùa đông.
C. mùa xuân và mùa hè D. mùa thu và mùa đông.
Câu 28. Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng
A. nhanh ra hoa. B. nhanh được lấy gỗ.
C. có tỉ lệ sống cao. D. đứng vững hơn.
Câu 29. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước cơ bản?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 31. Trồng rừng bằng cây con rễ trần chỉ phù hợp với các loại cây
A. phục hồi chậm. B. có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh.
C. có bộ rễ kém phát triển. D. có bộ rễ kém phát triển, phục hồi chậm.
Câu 32. Ngoài trồng rừng bằng cây con còn có hình thức trồng rừng bằng
A. gieo hạt. B. củ.
C. lá. D. cành.
Câu 33. Cây rừng sau khi trồng cần được chăm sóc định kì
A. 1 -2 lần mỗi năm. B. 4 - 5 lần mỗi năm.
C. 4 - 6 lần mỗi năm. D. 5 - 6 lần mỗi năm.
Câu 34. Một trong những việc KHÔNG nên làm để bảo vệ rừng là
A. đốt rừng làm nương rẫy. B. phòng chống cháy rừng.
C. chăm sóc rừng thường xuyên. D. tuyên truyền bảo vệ rừng.
Câu 35. Có mấy công việc chăm sóc cây trồng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ hai là:
A. 2 đến 3 lần C. 2 đến 4 lần | B. 1 đến 3 lần D. 1 đến 4 lần |
|
|
Câu 37. Sau khi trồng cây rừng được bao lâu thì phải tiến hành xới đất, vun gốc?
A. 1 đến 2 tháng | B. 1 đến 3 tháng | C. 1 đến 4 tháng | D. 1 đến 5 tháng |
Câu 38. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ tư là:
A. 3 đến 5 lần. C. 2 đến 4 lần. | B. 1 đến 4 lần. D. 1 đến 2 lần. |
39. Với cây trồng không phân tán (tập trung), làm rào bảo vệ bằng cách:
A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.
B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
40. Với cây trồng phân tán cần làm rào bảo vệ bằng cách:
A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.
B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
Câu 1: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước ta hiện nay
A. 3 phương pháp chính C. 4 phương pháp chính
B. 5 phương pháp chính D. 2 phương pháp chính
Câu 2: Chăn nuôi là ngành sản xuất chính của địa phương cx như cả nước vì
A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu xuất khẩu, phân bón và sức kéo
B. Ngành có giá trị kinh tế cao
C. Sản xuất ra các loại thực phẩm và nguyên liệu cho xuất khẩu
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu lớn cho xuất khẩu
Câu 3: Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ là
A. Loại trừ mầm mống sâu, bênh hại
B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh và thời tiết thuận lợi cho cây phát triển
C. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh
D. loai trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh
Câu 4: Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây lâm nghiệp
A. Nhãn, vải, xoài, thanh long B. Mía, cá phê, su hào
C. Su hào, cà chua, súp lơ D. Ngô, lúa, khoai, sắn
Câu 5: Miền Bắc thường trồng rừng vào mùa xuân và mùa thu vì
A. Thời tiết lạnh, khô thuận lợi cho cây phát triển
B. Thời tiết nóng,ẩm thuận lợi cho cây phát triển
C. Thời tiết luôn thay đổi lạnh, ẩm mưa nhiều thuận lợi cho cây phát triển
D. Thời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho cây phát triển
Câu 6: Vai trò giống vật trong chăn nuôi là
A. Cung cấp sức kéo và phân bón
B. Cung cấp sp cho tiêu dùng trog nước
C. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sp chăn nuôi
D. Cug cấp thực phẩm cho ngành sản xuất
Câu 7: Rừng phi lao trồng ở ven biển thuộc loại
A. Rừng bảo tồn thiên nhiên B. Rừng phòng hộ tránh sóng biển
C. Rừng đặc dụng D. Rừng sản xuất
Có mấy loại đất chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28. Có mấy cách tạo nền đất gieo ươm cây rừng?
В. 2 A. 5 С.3 D. 4
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới.
Câu 6: Loại cây trồng nào dưới đây cần tưới ngập?
A. Lúa. B. Khoai. C. Su hào. D. Ngô.
Câu 7: Đậu xanh được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái B. Nhổ C. Đào D. Cắt
Câu 8: Phương pháp đào sử dụng công cụ lao động gì?
A. Cuốc. B. Kéo. C. Liềm. D. Tay.
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây không phải là hình thức luân canh cây trồng cạn với cây
trồng nước?
A. Lúa - Ngô. B. Lúa - Đậu tương.
C. Dưa chuột - Mướp. D. Lạc - Lúa.
Câu 10: Có mấy hình thức luân canh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Luân canh là gì?
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một
diện tích.
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất.
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích.
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 12: Các loại nông sản như rau, củ, quả, nên dùng phương pháp bảo quản nào thì tốt
nhất?
A. Để ở nhiệt độ thường B. Bảo quản thông thoáng
C. Bảo quản kín D. Bảo quản lạnh
Câu 13: Để bảo quản tốt hạt thóc, thì hạt thóc được sấy khô để giảm lượng nước còn
bao nhiêu %?
A. 8% B. 9% C. 12% D. 5%
Câu 14: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Khoảng thời gian mà con người thích gieo trồng.
Câu 15: Phương pháp tưới nước tạo thành hạt nhỏ, tỏa ra bằng hệ thống vòi tưới là:
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây B. Tưới thấm
C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa
Câu 16: Các loại phân nào sau đây được sử dụng để bón thúc:
A. Phân hữu cơ, phân lân B. Phân lân, phân chuồng
C. Phân hữu cơ hoai mục, phân hóa học D. Phân kali, phân lân
Câu 17: Mục đích của việc làm cỏ là:
A. Diệt cỏ dại và sâu, bệnh hại B. Chống đổ
C. Làm đất tơi xốp D. Hạn chế bốc hơi nước
Câu 18: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu
hoạch như thế nào?
A. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận
B. Đúng lúc, đúng độ chín, nhanh gọn
C. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận, nhanh gọn
D. Nhanh gọn, cẩn thận
Câu 19: Có mấy phương pháp để bảo quản nông sản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Các loại nông sản như sắn, ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào
dưới đây:
A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Đóng hộp D. Muối chua
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới
Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3