Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch.
2. mARN.
3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin.
6. Phiên mã.
7. Dịch mã.
8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 3,4,6,7,8
B. 2,3,6,7,8
C. 1,2,3,4,6
D. 4,5,6,7,8.
Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch
2. mARN
3. tARN
4. ADN có cấu trúc hai mạch
5. Prôtêin
6. Phiên mã
7. Dịch mã
8. Nhân đôi ADN
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 1,2,3,4,6
B. 4,5,6,7,8
C. 2,3,6,7,8
D. 3,4,6,7,8
Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch. 2. mARN.
3. tARN. 4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin. 6. Phiên mã.
7. Dịch mã. 8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là:
A. 1, 2, 3, 4, 6
B. 4, 5, 6, 7, 8.
C. 3, 4, 6, 7, 8.
D. 2, 3, 6, 7, 8.
Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch. 2. mARN. 3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch. 5. Prôtêin. 6. Phiên mã.
7. Dịch mã. 8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là:
A. 1,2,3,4,6.
B. 4,5,6,7,8.
C. 2,3,6,7,8.
D. 3,4,6,7,8.
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng ở đời cá thể con nhờ cơ chế
A. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
B. phiên mã và dịch mã
C. Nhân đôi ADN và dịch mã
D. Nhân đôi ADN và phiên mã
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng ở đời cá thể con nhờ cơ chế:
A. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
B. Phiên mã và dịch mã
C. Nhân đôi ADN và phiên mã
D. Nhân đôi ADN và dịch mã
Khi nghiên cứu về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có các nhận xét sau:
(1) Chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp có thể tăng hoặc giảm đi 1 axit amin.
(2) Thông tin di truyền được truyền đạt lại cho thế hệ sau nhờ quá trình nhân đôi ADN.
(3) Bố mẹ có thể di truyền nguyên vẹn cho con alen để quy định tính trạng.
(4) Thông tin di truyền được biểu hiện ra tính trạng nhờ quá trình nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
(5) Trong 1 đơn vị tái bản, một mạch đơn mới được tổng hợp liên tục và một mạch đơn mới được tổng hợp gián đoạn.
Trong các thông tin trên, có bao nhiêu thông tin không chính xác?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện bằng sơ đồ
A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng.
B. ADN --> mARN --> prôtêin.
C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
↓
ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
D. ADN --> prôtêin --> tính trạng.
Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
(1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’
(2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn).
(4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’
A. 2,3,4
B. 1,2,3.
C. 1.2,4.
D. 1,3,4.