Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp
A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. Chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ. .
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp:
A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. Chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ.
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2000 |
2007 |
Công nghiệp khai thác |
53 035,2 |
141 635,8 |
Công nghiệp chế biến |
264 459,1 |
1 254 536,2 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
18 606,0 |
73 100,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm tỉ trọng
A. 57,8%
B. 54,8%
C. 55,8%
D. 56,8%
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm tỉ trọng
A. 57,8%
B. 54,8%
C. 55,8%
D. 56,8%
Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm
A. 54,8%
B. 56,8%
C. 55,8%
D. 57,8%
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm
A. 54,8%.
B. 56,8%.
C. 55,8%.
D. 57,8%.