Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau
C. Biểu đồ ô vuông
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM
VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau
C. Biểu đồ ô vuông
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
Năm |
Số lao động đang làm việc ( triệu người) |
Cơ cấu ( %) |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
2005 |
42,8 |
57,3 |
18,2 |
24,5 |
2006 |
54,4 |
41,9 |
24,7 |
33,4 |
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng
Cho bảng số liệu.
LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị. nghìn người)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 200 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN
THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2010?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng.
B. Công nghiệp và xây dựng và dịch vụ đều tăng.
C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm.
D. Công nghiệp và xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2010?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng
B. Công nghiệp và xây dựng và dịch vụ đều tăng
C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm
D. Công nghiệp và xây dựng giảm, dịch vụ tăng
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2005 |
42774,9 |
4967,4 |
36694,7 |
1112,8 |
2010 |
49048,5 |
5107,4 |
42214,6 |
1726,5 |
2012 |
51422,4 |
5353,7 |
44365,4 |
1703,3 |
2015 |
52840,0 |
5185,9 |
45450,9 |
2203,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HẰNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột