Chọn D.
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x)
Chọn D.
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên tập R/ 2 và có đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Biết f 1 ≠ 10 f(3)=4 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 3x+y-13
A. 2
B. 1
C. 0.
D. 3
Cho hàm số y = - x 3 + 2 x 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y=x
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f x = x 3 + 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại M song song với đường thẳng d: y=3x-1.
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho hàm số y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + x + 2 có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - 2 x + 10 3 là
A. y = - 2 x + 2
B. y = - 2 x - 2
C. y = - 2 x + 10 , y = - 2 x - 2 3
D. y = - 2 x - 10 , y = - 2 x + 2 3
Cho hàm số y = − x 3 + 2 x 2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2.
A. y = x + 68 27 .
B. y = x + 2.
C. y = x + 50 27 .
D. y = x − 1 3 .
Cho hàm số y = x + b a x − 2 a b ≠ − 2 . Biết rằng a v à b là các giá tri thoả mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1 ; − 2 song song với đường thẳng d : 3 x + y − 4 = 0. Khi đó giá trị của bằng
A.2
B.0
C.-1
D.1
Cho hàm số y = x + b a x - 2 a b ≠ - 2 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;-2) song song với đường thẳng d : 3 x + y - 4 = 0 . Khi đó giá trị của a - 3b bằng
A. -2
B. 4
C. -1
D. 5
Cho hàm số y = x + b a x - 2 a b ≠ - 2 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;-2) song song với đường thẳng d : 3 x + y - 4 = 0 . Khi đó giá trị của a - 3 b bằng
A. -2
B. 4
C. -1
D. 5
Cho hàm số y = x + b a x − 2 có đồ thị là (C). Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của (C) tại điểm M 1 ; − 2 song song với đường thẳng 3 x + y − 4 = 0. Khi đó tổng giá trị của a + b bằng:
A. 2
B. 1
C. -1
D. 0