Đáp án : C
Các thành phần: 2,3,4,5,6
Gen là khuôn mẫu tổng hợp mARN và thông qua mARN quy định cấu trúc phân tử protein => gen gián tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit
Đáp án : C
Các thành phần: 2,3,4,5,6
Gen là khuôn mẫu tổng hợp mARN và thông qua mARN quy định cấu trúc phân tử protein => gen gián tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit
(1)gen. (2)mARN. (3)axit amin. (4)tARN. (5)riboxom. (6)enzim
Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
A. 2,3,4,6
B. 1,2,3,4,5
C. 3,4,5,6
D. 2,3,4,5,6
Trong các thành phần sau: (1) Gen; (2) mARN; (3) axit amin; (4) tARN; (5) Riboxom; (6) enzim ; (7) ADN; (8) ARN mồi ; (9) đoạn okazaki, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi poli peptit
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Trong các thành phần sau: (1) Gen; (2) mARN; (3) axit amin; (4) tARN; (5) Riboxom; (6) enzim ; (7) ADN; (8) ARN mồi ; (9) đoạn okazaki, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi poli peptit
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7
Cho các thành phần sau
Gen; 2. mARN; 3. Axitamin; 4. tARN; 5. Ribôxôm; 6. enzim.
Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit?
A. 6
B. 5
C. 3
D.
Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
I. Gen.
II. mARN.
III. Axit amin.
IV. tARN.
V. ribôxôm.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
I. gen. II. mARN. III. axit amin. IV. tARN.
Số phương án đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit :
1. ADN 2. mARN 3. tARN 4. Ribôxôm
5. axitamin 6. chất photphat cao năng (ATP)
Phương án đúng là
A. 2-3-4-5
B. 1-3-4-5-6
C. 1-2-3-4-5
D. 2-3-4-5-6
1-Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự amino axit trong chuỗi polipeptit của protein gọi là dịch mã
2- Hai tiểu phấn của riboxom bình thường tách rời nhau
3- Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4A0.
4- Codon mở đầu trên mARN là 3’GUA5’
5- Số phân tử H2O được giải phóng nhiều hơn số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là 1
6- tARN tương ứng với bộ ba 5’UAA3’ là 3’AUU5’
7- Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom gặp bộ ba kết thúc trên mARN
8- Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là fMet
9- Poliriboxom làm tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit không giống nhau
10- Các ribboxom chỉ có thể tham gia tổng hợp loại protein đặc trưng
Số câu sai trong số các câu trên là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptiet giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
2 – Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu
3 – tARN có anticodon là 3’ UAX 5’ rời khỏi riboxom
4 – Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé
5 – Phức hợp [fMet – tARN] đi vào vị trí mã mở đầu
6 – Phức hợp [aa2 – tARN] đi vào riboxom
7 – Metionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit
8 – Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2
9 – Phức hợp [aa1 – tARN] đi vào riboxom
A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8
B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7
C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8
D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7