\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)
\(Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
\(3I_2+2Al\underrightarrow{H_2O}2AlI_3\)
Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2
2Al + 3I2 -> (H2O) 2AlI3
\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)
\(Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
\(3I_2+2Al\underrightarrow{H_2O}2AlI_3\)
Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2
2Al + 3I2 -> (H2O) 2AlI3
Theo dãy: F2 – Cl2 – Br2 – I2 thì
A. tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
B. tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần
C. tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần
D. tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng
Đặc điểm chung của các đơn chất halogen F 2 , C l 2 , B r 2 , I 2 :
A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. tác dụng mãnh liệt với nước.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
Số phương trình hóa học viết đúng là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
I-Trắc nghiệm
Các đơn chất halogen F 2 , C l 2 , B r 2 , I 2 có đặc điểm chung là
A. chất khí ở điều kiện thường.
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Cho 4 đơn chất F 2 ; C l 2 ; B r 2 ; I 2 . Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F 2 .
B. C l 2 .
C. B r 2 .
D. I 2 .
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Tác dụng mạnh với nước
II-Tự luận
Dẫn ra các phản ứng hóa học chứng minh tính oxi hóa C l 2 > B r 2 > I 2 .
Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể dùng phản ứng
A. halogen tác dụng với hiđro
B. halogen mạnh đẩy halogen yếu
C. halogen tác dụng với kim loại
D. cả ba phản ứng ở A, B và C
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau kèm theo điều kiện (nếu có): a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2→ Cu(OH)2→ CuO→ Cu→CuCl2. b. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2 →NaI →AgI c. MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl → Cl2 → nước giaven CaOCl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeCl3→AgCl→ Cl2.