Đáp án A.
Theo định nghĩa, chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian
Đáp án A.
Theo định nghĩa, chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t 2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 30 cm/s
D. 25 cm/s
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t 1 = π 15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t 2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 25 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 ) cm
B. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 ) cm
C. x = 4 cos ( πt + π 2 ) cm
D. x = 4 cos ( πt - π 2 ) cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm. Sau khoảng thời gian t 1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là
A. 20 cm.
B. 14 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = - 5 c m . Sau khoảng thời gian t 1 vật về đến vị trí x = 5 c m nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là
A. 20 cm
B. 14 cm
C. 12 cm
D. 10 cm
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos 2 πt + π 2 cm.
B. x = 4cos πt + π 2 cm.
C. x = 8cos 2 πt - π 2 cm.
D. x = 4cos πt - π 2 cm.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ 0 , 2 π 3 m / s m/s. Với t tính bằng s, phương trình dao động của vật là:
A. x = 10 cos 4 π 3 t - 5 π 6 c m
B. x = 10 cos 4 π 3 t - π 6 c m
C. x = 20 cos 4 π 3 t - 5 π 6 c m
D. x = 20 cos 4 π 3 t - π 6 c m
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ 0 , 2 π 3 m / s . Với t tình bằng s, phương trình dao động của vật là:
A. x = 10 cos 4 π 3 t − 5 π 6 c m
B. x = 10 cos 4 π 3 t − π 6 c m
C. x = 20 cos 4 π 3 t − 5 π 6 c m
D. x = 20 cos 4 π 3 t − π 6 c m
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ( ω t - π / 3 )
B. x = A cos ( ω t - π / 4 )
C. x = A cos ( ω t + π / 4 )
D. x = A cos ( ω t + π / 3 )
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t + π 4
B. x = A cos ω t - π 4
C. x = A cos ω t - π 3
D. x = A cos ω t + π 3