i am from spain -> i am not from spain.
I'm not from Spain
họk tốt
nhanh lên mình cần gấp
i am from spain -> i am not from spain.
I'm not from Spain
họk tốt
nhanh lên mình cần gấp
viết 3 câu dùng was và were sau đó chuyển sang câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
p/s: làm nhanh và đúng cho 2 tick
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
3. (+) _________________________________________
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) _________________________________________
4. (+) _________________________________________
(-) _________________________________________
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) _________________________________________
(-) They don’t do their homework after school.
(?) _________________________________________
chuyển câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. He plays badminton every afternoon.
2. They listen to English every day
Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn
1.It is a pen
2.Nam and Ba are fine
3.they are twenty
4. I am Thu
5. We are eighteen
6.She is Lan
GIÚP MÌNH VỚI T.T
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
CHIA ĐỘNG TỪ CÁC CÂU SAU RỒI CHUYỂN TỪ THỂ KHẲNG ĐỊNH - SANG NGHI VẤN -PHỦ ĐỊNH (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1 I (BE)____ from VN
2 She (feed)____ dogs
3 STEVE (draw)____picturs
4 He (take) _____phốt
4THE children (BE)_____at home
5 The leson(finish)_____at 10.30 a.m
Bài 8: Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định:
1. Go straight.
……….……….……….……….……….
2. Pass the bank.
……….……….……….……….……….
3. Cross the road.
……….……….……….……….……….
4. Turn left.
……….……….……….……….……….
5. Walk to the corner.
……….……….……….……….……….
6. Look at the map.
……….……….……….……….……….
7. Don’t let them stop.
……….……….……….……….……….
8. Don’t go tomorrow.
……….……….……….……….……….
9. Don’t have a shower.
……….……….……….……….……….
10. Don’t jump up now.
……….……….……….……….……….
11. Don’t play the piano.
……….……….……….……….……….
12. Don’t be careful.
……….……….……….……….……….
Hãy chuyển những câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn 1/thanh lives in an apartment in the countryside 2/my father has a big breakfast 3/l leave my house at 6.00 o'clock 4/my son usually does morning exercise at 5 am 5/lt is half past eight now