vế trái = (x+y)2-(x-y)2=x2+2xy+y2-(x2-2xy+y2)=x2+2xy+y2-x2+2xy-y2=4xy = vế phải
=> Điều phải chứng minh
vế trái = (x+y)2-(x-y)2=x2+2xy+y2-(x2-2xy+y2)=x2+2xy+y2-x2+2xy-y2=4xy = vế phải
=> Điều phải chứng minh
Chứng minh rằng với mọi số thực x,y ta luôn có (x+y)2
≥ 4xy
Bài 4: Chứng minh rằng
a) (x-y)2+4xy=(x+y)2
b) Tính giá trị của biểu thức (x+y)2 biết x-y=5; xy=3
chứng minh rằng với mọi x;y ta luôn có : (1+x2)(1+y2)+4xy+2(x+y)(1+xy) là số chính phương
: Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến.
A = (x – 2y)(x + 2y) + (2y – x)2 + 2023 + 4xy
B = ( 2x - 3 )(x - y) - (x - y)2 + (y - x)(x + y)
chứng minh rằng \(4x^2+y^2+4xy+4x+2y+2>0\)0 vói mọi x,y
1>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:A=x^2+2x+3
2>Chứng minh rằng hiệu của hai số nguyên liên tiếp là số lẻ
3>Chứng minh rằng:(x-y)^2-(x+y)^2=-4xy
4>Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:Q=-x^2+6x+1
Cho x,y là các số dương thỏa mãn \(x+y=1\).Chứng minh rằng : \(\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{2}{xy}+4xy\ge11\)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x và y thì :
\(\left(1+x^2\right)\left(1+y^2\right)+4xy+2\left(x+y\right)\left(1+xy\right)\)là số chính phương
Chứng Minh Rằng :
a) x^2 + 2x + 2 > 0 (với mọi x)
b) x^2 + xy^2 + 2×(x + y) + 3 > 0 ( với mọi x )
c) 4x^2 + y^2 + 4xy + 4x + 2y + 2 > 0 ( với mọi x )