a, x^2 + xy + y^2 + 1
= (x+y/4) ^2 + 3/4.y^2 + 1 >= 1 > 0
a, x^2 + xy + y^2 + 1
= (x+y/4) ^2 + 3/4.y^2 + 1 >= 1 > 0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
Gấp ạ plz hẻlp
B1:
a) 15x + 10 - 4x( 3x + 2 ) = 0
b) 2x ( x - 6 ) + x2 - 36 = 0
B2:
a) 7x2 - 14xy + 7y2
b) xy - 3x + 2y - 6
c) 9x2 + 6xy - 25 + y2
chứng minh rằng các hằng đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x, y :
a, x^2 + xy + y^2 + 1 > 0
b, x^2 + 5y^2 + 2x - 4xy -10y+ 14 >0
c, 5x^2+10y^2 - 6xy -4x -2y +3 >0
Chứng minh rằng không có các số x, y thỏa mãn
a) 2x2 +2x +1 = 0
b) x2 + y2 + 2xy +2y +2x +2 =0
chứng minh rằng với mọi x;y ta luôn có : (1+x2)(1+y2)+4xy+2(x+y)(1+xy) là số chính phương
6. Chứng minh rằng:
a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
b. x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z
(ai lm giúp với ạ iem cảm ơn nhìu
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
6) 5x +3 ( x2 -x - 1)
7) -\(\dfrac{2}{3}\)x ( -x4y2 -2x2 - 10y2)
8) \(\dfrac{2}{3}\)xy ( 3 x2y -3xy + y2)
9) (-2x).(3x2 - 2x +4)
10) 3x4 ( -2x3 + 5x2 - \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{3}\))