Chứng minh rằng hàm số f(x) cho bởi
là hàm số chẵn.
Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-a; a]. Chứng minh rằng:
∫ - a a f x d x = 2 ∫ 0 a f x d x 1 0 2
(1) : nếu f là hàm số chẵn
(2): nếu f là hàm số lẻ.
Áp dụng để tính: ∫ - 2 2 ln x + 1 + x 2 d x
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực và có đạo hàm f'(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) được cho bởi hình bên dưới. Biết rằng f(0) + f(1) - 2f(2) = f(4). - f(3). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [0;4] là
A. f(1)
B. f(0)
C. f(2)
D. f(4)
Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-a; a]. Chứng minh rằng:
(1) : nếu f là hàm số chẵn
(2): nếu f là hàm số lẻ.
Áp dụng để tính:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [ 0 ; + ∞ ] và ∫ 0 x 2 f ( t ) d t = x sin x ( πx ) tính f(4)
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ 1 5 f ( x ) d x = 5 , ∫ 2 5 f ( u ) d u = 9 , ∫ 1 4 f ( t ) d t = 4 . Tính I = ∫ 2 4 f ( x ) d x
A. I = 0
B. I = 18
C. I = 8
D. I = 10
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;3] và thỏa mãn f(-1) = 4; f(3) = 7. Giá trị của I = ∫ - 1 3 5 f ' ( t ) d t bằng
A. I = 20
B. I = 3
C. I = 10
D. I = 15
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết ∫ - 1 1 f ( x ) 1 - e x d x = 1 tính ∫ - 1 1 f ( x ) d x
A. 1
B. 2
C. 4
D. 1/2