+ x+y=2 ta có bảng
x | 0 | 1 | 2 |
y | 2 | 1 | 0 |
+khi x=0, y=2 ta có BPT 04 + 24 >= 2
+ khi x= 1, y=1 ta có BPT 14 + 14 >=2
+ khi x = 2, y=0 ta có BPT 24 + 04 >=2
Nên x4 + y4 >=2
+ x+y=2 ta có bảng
x | 0 | 1 | 2 |
y | 2 | 1 | 0 |
+khi x=0, y=2 ta có BPT 04 + 24 >= 2
+ khi x= 1, y=1 ta có BPT 14 + 14 >=2
+ khi x = 2, y=0 ta có BPT 24 + 04 >=2
Nên x4 + y4 >=2
Cho bốn số thực a, b, x, y thỏa mãn a + b = x + y và ab = xy. Chứng minh rằng a4 + b4 = x4 + y4.
B1 cho các số nguyên a,b,c,d thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau a+b+c=d+1 và a^2+b^2+c^2=d^2+2d-1 chứng minh rằng (a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là số chính phương
B2 cho biểu thức A=\(\frac{x^2}{y^2+xy}\)-\(\frac{y^2}{x^2-xy}\)-\(\frac{x^2+y^2}{xy}\)(xy\(\ne\)0,y\(\ne\)+-x)
A) rút gọn A
b)tính giá trị của A^2 biết x,y thỏa mãn điều kiện x^2+y^2=3xy
c) chứng minh rằng biểu thức A không nhân giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x,y thỏa mãn điều kiện ở trên
B3 tìm các cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện 4x^2+2y^2-4xy-16x-2y+41=0
CHO CÁC SỐ NGUYÊN DƯƠNG X Y THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN X²+y²+2xy-4x-2y+1=0.Chứng minh rằng x là số chẵn và x:2 là số chính phương
Cho các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện x²+y²+2xy-4x-2y+1=0. Chứng minh rằng x là số chắn và x:2 là số chính phương
Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn điều kiện (x+y)(y+z)(z+x) = 8xyz.
Chứng minh rằng x = y =z.
cho 2 số x, y thỏa mãn điều kiện x+y=1
Chứng minh rằng:
\(\left(1+\frac{1}{x}\right).\left(1+\frac{1}{y}\right)\ge9\)
Cho các số x,y,x là 3 số nguyên thỏa mãn điều kiện xy+yz+zx=1
CHứng minh rằng (x2+1)(y2+1)(z2+1)là một số chính phương
Cho x; y; z là các số dương thỏa mãn điều kiện (x + y) . (y + z) . (z + x) = 8xyz
Chứng minh rằng x = y = z