Có : 13 + 7x - x2
= - (13 - 7x + x2)
= - [x2 - 7/2 . 2 .x + (7/2)2 - (7/2)2 + 13]
= - [ (x - 7/2)2 + 3/4 ]
= -(x - 7/2)2 - 3/4 > 0
Vậy ......................
Có : 13 + 7x - x2
= - (13 - 7x + x2)
= - [x2 - 7/2 . 2 .x + (7/2)2 - (7/2)2 + 13]
= - [ (x - 7/2)2 + 3/4 ]
= -(x - 7/2)2 - 3/4 > 0
Vậy ......................
chứng minh 13+7x-x2>0
Chứng minh
a) x2 -2x+3>0 với mọi x
b) x2 + 7x + 13 >0 với mọi x
c) x-x2 -1 <0 với mọi x
Chứng minh rằng:
a) x2 + 10x + 100 > 0 ∀ x
b) -x2 + 4x - 100 < 0 ∀ x
c) x2 - 5x + 6 > 0 ∀ x
x2−6x+5=0x2−6x+5=0
2x2+7x+9=02x2+7x+9=0
4x2−7x+3=04x2−7x+3=0
2(x+5)=x2+5x
tìm x
x2−6x+5=0x2−6x+5=0
2x2+7x+9=02x2+7x+9=0
4x2−7x+3=04x2−7x+3=0
2(x+5)=x2+5x
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
Dạng 4. Bài Tập Nâng Cao :
Bài 1 : Chứng minh rằng
a, A = 9c2 - 6c + 3 > 0, ∀ c. B = 14m - 6m2 - 13 < 0, ∀ m.
Bài 2. Tìm GTNN của các biểu thức sau
a, A = x2 - 6x + 10. b, B = y2 + 8y + 15.
c, C = u2 + v2 - 2u + 3v + 15 d, D = 2x2 + 5y2 + 4xy + 8x - 4y - 100.
Tìm x biết:
a/ 5x( x- 3) = x – 3 b/ x3 - x = 0 c/ x2 – 7x + 6 = 0
d/ x2 – 4 + ( x – 2)2 = 0 e/ x2 – 16 –( x +4) = 0 f/ x2 + x – 2 = 0