Đáp án C
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng để làm nguồn phát siêu âm
Đáp án C
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng để làm nguồn phát siêu âm
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm nguồn phát siêu âm.
B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm dao mổ trong y học.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang
B. làm dao mổ trong y học
C. trong đầu đọc đĩa CD
D. làm nguồn phát siêu âm
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học
B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μm Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 2/5.
B. 1/5.
C. 4/5.
D. 1/10.
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μ m . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 2 5
B. 1 5
C. 4 5
D. 1 10
Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 m m 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30 . 10 18 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Giá trị của λ là
A. 683 nm
B. 485 nm
C. 489 nm
D. 589 nm
Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30 . 10 18 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm 3 mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Giá trị của λ là
A. 683 nm.
B. 485 nm.
C. 489 nm.
D. 589 nm
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μ m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4 5
B. 1 10
C. 1 5
D. 2 5
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0 , 26 μ m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0 , 52 μ m . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 1/5
B. 2/5
C. 4/5
D. 1/10