1 George made it clear what he wanted
2 She is easy to contact at work
1 George made it clear what he wanted
2 She is easy to contact at work
chủ ngữ/ tân ngữ hình thức - chủ ngữ/ tân ngữ giả
1. george/ clear/ made/ it / wanted /what /he ( George nói rõ những gì cậu ấy muốn)
2. contract/ be/ she/ at work/ easy
giúp mình gấp với ạ
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng bị động dựa vào những kiến thức đã học ở trên về câu bị động có 2 tân ngữ và câu bị động dạng kép :
1. My mom makes me clean the floor
2. Her mom let her use the mobile phone
3. I have my brother repair my bike
4. Mary gets her mother to cut her hair
5. Kate had me send an email to her manager
6. She had the sever bring her luggage to the hotel room
Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
Question 35. He poured all of the milk out.
Question 36. When he come, they had solved the problem.
Question 37. He made us work late at night.
Question 38. What will I do if noone meets me at the airport?
Question 39. Nobody showed them how to do.
Question 40. They have just built a new bridge here.
IV. Chuyển các câu có 2 tân ngữ sau sang câu bị động
1. They paid me a lot of money to do the job.
2. The teacher gave each of us two exercise books.
3. Someone will tell him that news.
4. They have sent enough money to those poor boys.
5. They have given the women in most countries in the world the right to vote.
VII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Toshico had her car (repair) by a mechanic.
2. Ellen got Marvin (type) her paper.
3. We got our house (paint) last week.
4. Dr Byrd is having the students (write ) a composition.
to the university.
6. Maria is having her hair (cut) tomorrow.
7. Will Mr. Brown have the porter (carry) his luggage to his car?
Bài này làm kiểu gì vậy mn
Nếu đại từ quan hệ đóng chức năng là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
41. They used to make her do all the housework.
A. She used to made to do all the housework
B. She used be made to do all the housework
C. She used to be made doing all the housework
D. She used to be made to do all the housework
cấu trúc ngữ pháp chuyển đổi của câu là gì vậy mng
Câu: "What you been to up bro" Có dùng thì nào hay ngữ pháp gì không
làm nhanh tui tích
trong các cấu trúc tiếng anh thì
Sb có ý nghĩa là j vậy
Sth có ý nghĩa nghĩa là j vậy
( VD: S là chủ ngữ )