+++ ai học đại từ quan hệ r help mk với ................
ệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bằng các đại từ, trạng từ quan hệ quan hệ: Who, What, Which, That…vvv
- Mệnh đề quan hệ đứng sau danh từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ, có chức năng bổ sung ý nghĩa như một tính từ nên còn được gọi là mệnh đề tính ngữ.
+++++++ cô dạy mà chả hiểu j cả , ai học r giúp mk vs mk có 1 só câu hỏi muốn hỏi à ,,,,,,,,
help me
tiện cai còn on k add nc cho đỡ chán nè
công thức giúp mình với
Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ:
a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That
1. WHO:
+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ
+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ người
Example:
Mary is a girl. She is wearing a red hat.
" Mary is the girl who is wearing a red hat.
2. WHICH:
+ làm chủ từ (S) hoặc túc từ (O) trong MĐQH
+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ vật
Example:
a. The bike is very nice. I bought it last week.
" The bike which I bought last week is very nice.
b. The book is mine. The book is on the table.
" The book which is on the table is mine.
3. WHOM:
+ làm túc từ (O) trong MĐQH
+ thay thế cho danh từ/đại từ chỉ người
Example:
Do you know the woman? I saw the woman on TV last night.
" Do you know the woman whom I saw on TV last night.
4. WHOSE:
+ chỉ sở hữu, dùng cho người hoặc vật
Example: The man is very kind. I borrowed his pen.
" The man whose pen I borrowed is very kind.
+ thay thế cho: - sở hữu tính từ (my, your, our, their, his, her, its)
- sở hữu cách (N's)
- cấu trúc: of + N
+ sau WHOSE luôn luôn là danh từ (N)
5. THAT:
+ thay thế cho WHO, WHOM, WHICH
+ bắt buộc dùng THAT khi trước đó có 1 số từ: a few, a little, the only, the first, the last, cụm từ vừa có người lẫn vật (the man and the animals), so sánh nhất …
b) Trạng từ quan hệ (relative adverbs): When, Where, Why
1. WHEN: + đứng sau danh từ chỉ thời gian: time, holiday, …
+ Dùng “when” thì bỏ cụm trạng từ chỉ thời gian (at that time, then…)
Example: Do you remember the time? We met each other at that time.
" Do you remember the time when we met each other?
2. WHERE: + đứng sau danh từ chỉ nơi chốn: place, house, city, country …
+ Dùng “where” thì bỏ cụm trạng từ chỉ nơi chốn (in that place, in that city, there…)
Example: The house is very old. He was born and gew up in that house.
" The house where was born and gew up is very old.
3. WHY: + đứng sau danh từ chỉ lý do: reason, cause …
+ Dùng “why” thì bỏ cụm trạng từ chỉ lý do: for that reason
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
Sử dụng đại từ quan hệ viết lại các câu có chứa mệnh đề quan hệ không xác định.
6. Mr Brown has been invited to join our club. He enjoys going to the theatre
7. Whiting House is an important local monument. It was built in 1856.
8. Bono signed autographs at Tower Records yesterday. He's a famous musician.
9. John F. Kennedy was assassinated in 1963. He was president of the USA.
10. The Queen will open a new hospital. It is in Jarvis Street.
Exercise 5: gạch chân mệnh đề quan hệ và sử dụng mệnh đề qun hệ chủ động rút gọn ( dùng VING)
Question 1: That man who lives on the next floor looks very lonely.
=> __________________________________________________
Question 2: The person who interviewed me asked me some very difficult questions.
=> __________________________________________________
Question 3: I saw some people and some animals that were working on the farm.
=> __________________________________________________
Question 4: The man who answered the phone told me you were away.
=> __________________________________________________
Question 5: Over two hundred people who attended the funeral expressed their grief at her son's death.
=> __________________________________________________
giúp mình gới ạ! này là mệnh đề quan hệ ạ
viết lại câu mệnh đề quan hệ và xem câu nào rút gọn được thì rút gọn.
dùng mệnh đề quan hệ để nối câu.
1. He worked for a woman. She used to be an artist.( hãy giải thích nhó!)
thankiu>
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi (Sử dụng mệnh đề quan hệ)
1.The man is her father. You met him last week.
...............................................................................................................................2.Zoe likes the blue T-shirt. My sister is wearing it.
..............................................................................................................................3.Show me the new hats. You bought them last night.
..............................................................................................................................4.Zoe has a sister. Her sister’s name is Juma.
..............................................................................................................................5.That is a company. It produces rings.
..............................................................................................................................6.The children were attracted by the show. It was performed so many.
..............................................................................................................................7.My best friend can compose songs. Ly sings folk songs very well.
..............................................................................................................................8.Tet is a festival. Tet often happens in late January or early February.
..............................................................................................................................9.Zoe bought a new phone yesterday. I can use it to send and receive messages.
..............................................................................................................................10.Jack is the boy. He is giving my mom a gift ...............................................................................................................................