Đáp án A
Lực Lorenxơ f = q vBsinα ⇒ Lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với sinα chứ không phải là α .
Đáp án A
Lực Lorenxơ f = q vBsinα ⇒ Lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với sinα chứ không phải là α .
Một hạt mang điện tích q = 3 , 2.10 − 19 C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc hạt là 10 6 m / s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc 30 ° . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng
A. 3 , 2.10 − 13 N
B. 1 , 6.10 − 13 N
C. 1 , 38 .10 − 13 N
D. 0 , 8 .10 − 13 N
Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A. f = qvBtanα .
B. f = qvBcosα .
C. f = qvB .
D. f = qvBsinα .
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1 , 6 . 10 - 19 ( C ) . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2. 10 - 14 (N)
B. 6,4. 10 - 14 (N)
C. 3,2. 10 - 15 (N)
D. 6,4. 10 - 15 (N)
Một hạt mang điện có điện tích qo chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B, gọi α là góc hợp bởi v → và B → thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích đó có biểu thức
![]()
![]()
![]()
![]()
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2.10 − 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2.10 5 N .
B. 3.10 5 N .
C. 5.10 5 N .
D. 10 5 N .
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/sthì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2 . 10 - 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N .
B. 3. 10 - 5 N .
C. 5. 10 - 5 N .
D. 10 - 5 N .
Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T, lúc lọt vào từ trường véctơ vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường B → và có độ lớn v = 10 6 m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0 , 8 . 10 - 14 N
B. 8 . 10 - 14 N
C. 1 , 6 . 10 - 14 N
D. 16 . 10 - 14 N
Một hạt mang điện có điện tích q, chuyển động với tốc độ không đổi v trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn B. Cho biết mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có độ lớn được tính bằng biểu thức:
A. f L = q . v B
B. f L = q v . B
C. f L = q . v . B
D. f L = v . B q