Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T, lúc lọt vào từ trường véctơ vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường B → và có độ lớn v = 10 6 m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0 , 8 . 10 - 14 N
B. 8 . 10 - 14 N
C. 1 , 6 . 10 - 14 N
D. 16 . 10 - 14 N
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1 , 6 . 10 - 19 ( C ) . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2. 10 - 14 (N)
B. 6,4. 10 - 14 (N)
C. 3,2. 10 - 15 (N)
D. 6,4. 10 - 15 (N)
Một hạt mang điện 3 , 2.10 − 19 C bay vào trong từ trường đều có B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30độ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 − 14 N . Tốc độ của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
A. 2.10 6 m / s .
B. 10 6 m / s .
C. 3.10 6 m / s .
D. 4.10 6 m / s .
Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đề, cảm ứng từ B=0,5T, lúc lọt vào từ trường vecto vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường và có độ lớn v = 10 6 m / s . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0,8. 10 - 14 N
B. 8. 10 - 14 N
C. 1,6. 10 - 14 N
D. 16. 10 - 14 N
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2.10 − 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2.10 5 N .
B. 3.10 5 N .
C. 5.10 5 N .
D. 10 5 N .
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/sthì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2 . 10 - 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N .
B. 3. 10 - 5 N .
C. 5. 10 - 5 N .
D. 10 - 5 N .
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 2 . 10 - 6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 10 - 5 ( N )
B. f 2 = 4 , 5 . 10 - 5 ( N )
C. f 2 = 5 . 10 - 5 ( N )
D. f 2 = 6 , 8 . 10 - 5 ( N )
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 2 . 10 - 6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 10 - 5 (N)
B. f 2 = 4 , 5 . 10 - 5 (N)
C. f 2 = 5 . 10 - 5 (N)
D. f 2 = 6 , 8 . 10 - 5 (N)