Chọn đáp án A
Ở đèn 2, cuộn dây L sinh ra suất điện động tự cảm chống lại sự tăng của dòng điện qua mạch nên dòng điện qua đèn 2 tăng lên từ từ.
Chọn đáp án A
Ở đèn 2, cuộn dây L sinh ra suất điện động tự cảm chống lại sự tăng của dòng điện qua mạch nên dòng điện qua đèn 2 tăng lên từ từ.
Cho mạch điện gồm 3 bóng đèn, 3 cục pin và 3 mạch điện. Vẽ sơ đồ mạch điện sao cho khi:Công tắc 1 đóng, công tắc 2 và 3 mở thì không có đèn nào sáng. Công tắc 1 mở, công tắc 2,3 đóng thì 3 đèn đều sáng. Khi công tắc 1,2 đóng, công tắc 3 mở thì đèn 2 sáng. Công tắc 1,3 đóng, công tắc 2 mở thì đèn 3 sáng.
Một đèn Neon được mắc vào mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 1,6 V, điện trở 1 Ω, R = 7 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 mH. Khi khóa K bóng đèn không sáng. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt tới 80 V thì đèn lóe sáng do hiện tượng phóng điện. Xác định khoảng thời gian ngắt khóa k để cắt nguồn điện, tạo ra suất điện động tự cảm làm đèn Neon sáng.
A. 25 μs.
B. 30 μs.
C. 40 μs.
D. 50 μs.
Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động.
Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Nó chỉ hoạt động được khi cường độ dòng điện qua nó đủ lớn. Chọn phương án đúng.
A. Đèn 1 tắt thì còi báo động không kêu.
B. Rơle 4 hút khóa k thì còi báo động kêu.
C. Còi báo động chỉ kêu khi có chùm sáng 2 chiếu vào quang điện trở 3.
D. Còi báo động chỉ kêu khi chùm sáng 2 bị chắn.
Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100 πt 3 + π 2 V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang sáng lần thứ 2018 là
A. 60,505 s
B. 60,515 s
C. 30,275 s
D. 30,265 s
Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động.
Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Quang trở (3) có điện trở là 3 MΩ khi không được chiếu sáng và có điện trở 50 Ω khi có ánh sáng từ ngọn đèn (1) chiếu vào. Các nguồn điện một chiều trong mạch có điện trở trong nhỏ không đáng kể. Biết nam châm điện bắt đầu hút được cần rung k khi cường độ dòng điện qua nó không nhỏ hơn 30 mA. Điện trở nam châm điện và dây nối là 10 Ω. Hãy lựa chọn suất điện động của nguồn nằm trong mạch chứa quang điện trở sao cho nam châm điện có thể hoạt động được khi quang trở được chiếu sáng?
A. 10 5 V .
B. 1,5 V.
C. 1,2 V.
D. 2,1 V.
vẽ sơ đồ mạch điện:
nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp, 2 bóng đèn Đ1, Đ2 ; 2 khóa K1, K2 và 1 số dây dẫn, sao cho khi K1 mở, K2 đóng chỉ có đèn Đ2 sáng
Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới điện áp xoay chiều có biểu thức u = 90 2 cos 100 πt V . Biết rằng đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn u ≥ 90 V . Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 30s
B. 40s
C. 20s
D. 1s
Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở R b có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng:
A.Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
B.Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng.
C.Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D.Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm
Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng:
A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng
C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm
Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 . Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 40 s
B. 10 s
C. 20 s
D. 30 s