Trong đó X là H2O;
E : H2;
B: O2;
A: Fe ;
C: Fe3O4;
D: CO2;
G: FeCl2;
F : FeO
ko đúng mà,ghép lại câu cuối cùng sai
Trong đó X là H2O;
E : H2;
B: O2;
A: Fe ;
C: Fe3O4;
D: CO2;
G: FeCl2;
F : FeO
ko đúng mà,ghép lại câu cuối cùng sai
Các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F có các tính chất sau:
(a) Dung dịch trong nước của B, C, D, E đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Dung dịch trong nước của C, F đều làm quỳ tím đổi màu.
(c) C và D đều có phản ứng với dung dịch NaOH.
(d) Dung dịch trong nước của C, E đều có khã năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Các chất A, B, C, D, E, F lần lượt là
A. Etanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin
B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin
C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin
D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(b) X + H2 → N i , t o E
(c) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Chất F là
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau: a X + 2 NaOH → t 0 Y + Z + T
b X + H 2 → Ni , t 0 E
c E + 2 NaOH → t 0 2 Y + T
d Y + HCl ⇢ NaO + F
Chất F là
A. CH 2 = CHCOOH
B. CH 3 COOH
C. CH 3 CH 2 COOH
D. CH 3 CH 2 OH
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
(a) C + SiO2; (b) P + HNO3 đặc;
(c) NH3 + O2; (d) Cl2 + NH3;
(e) AgNO3 + Fe(NO3)2;(g) SiO2 + HF;
(h) Na2SiO3 + CO2; (i) CO + FeO;
Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim?
![]()
![]()
![]()
![]()
Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + 3H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(а) X + 2NaOH → t ∘ Y + Z + T
(b) X + H2 → t ∘ E
(c) E + 2NaOH → t ∘ 2Y + T
(d) Y + HCl → t ∘ NaCl + F
Chất F là
A. CH2=CH-COOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z +T
(b) X + H2 → N i , t o E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → t o NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là etylen glicol.
B. Y là ancol etylic.
C. Z là anđehit axetic.
D. T có hai đồng phân.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → t 0 Y + Z +T
(b) X + H2 → N i , t 0 E
(c) E + 2NaOH → t 0 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là etylen glicol.
B. Y là ancol etylic.
C. Z là anđehit axetic.
D. T có hai đồng phân.