\(A=2x^2+4xy+2y^2-3x-3y+8\)
\(=2\left(x^2+2xy+y^2\right)-3\left(x+y\right)+8=2\left(x+y\right)^2-3\left(x+y\right)+8\)
\(=2.5^2-3.5+8=43\)
Vậy A=43
\(A=2x^2+4xy+2y^2-3x-3y+8\)
\(=2\left(x^2+2xy+y^2\right)-3\left(x+y\right)+8=2\left(x+y\right)^2-3\left(x+y\right)+8\)
\(=2.5^2-3.5+8=43\)
Vậy A=43
thực hiện phép tính:
a) 3x3y 2 (5x2y – 2xy – 2y2 )
b) 2 3 x(x + y)(x - y)
c) (2x2 – 3x + 1)(x2 - 1)
d) (16x6 – 21x4 – 35x2 ) : (-7x2 )
b, Cho x + y = 5.Tính GTBT: N=x3+y3–2x2–2y2+3xy(x+y)–4xy+3(x+y)+10
cho x+y=5
P=3x2-2x+3y2-2y+6xy-100
Q=x3+y3-2x2-2y2+3xy(x+y)-4xy+3(x+y)+10
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
Phân tích đa thức thành nhân tử
-2x2+4xy-2y2+8
Tìm min : E = 3x2−4xy+2y2−3x+20123x2−4xy+2y2−3x+2012
C = x2−x+2012(x−2)2x2−x+2012(x−2)2
D = 4x+3x2+14x+3x2+1
A = x+1+1x−1x+1+1x−1 biết rằng x > 1
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức.
1,(x+1)2
2,(2x+1)2
3, (2x+y)2
4, (2x+3)2
5, ( 3x+2y)2
6, (2x2+1)2
7, (x3+1)2
8, (x2+y3)2
9, ( x2+2y2)2
10, (1/2x+1/3y)2
2x2 + 4xy + 2y2 - 18
Tìm x,y,z biết: a) x^2+y^2-4x+4y+8=0 b) 5x^2-4xy+y^2=0 c) x^2+2y^2+z^2-2xy-2y-4z+5=0 d) 3x^2+3y^2+3xy-3x+3y+3=0 e) 2x^2+y^2+2z^2-2xy-2xz+2yz-2z-2z-2x+2=0