Cho các số thực dương x,y thỏa mãn xy = 4 .Chứng minh x + y \(\ge\)4 và \(\frac{1}{x+3}+\frac{1}{y+3}\)\(\le\frac{2}{5}\)
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và \(-1\le x\le1,-1\le y\le1,-1\le z\le1\)
Chứng minh rằng đa thức \(x^2+y^4+z^6\le2\)
Chứng minh rằng :
\(\frac{3-\sqrt{10}}{2}\le F=x+2y\le\frac{3+\sqrt{10}}{2}\) trong đó x, y là 2 số thực thỏa mãn \(x^2+y^2=x+y\)
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn xy = 4 .Chứng minh x + y \(\ge\)4 và \(\frac{1}{x+3}+\frac{1}{y+3}\)\(\le\frac{2}{5}\)
Cho x, y >0 thỏa mãn: \(x^2+y^2\le x+y\). Chứng minh \(x+2y\le\frac{3}{2}+\frac{\sqrt{10}}{2}\)
1) Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn \(0\le x,y,z\le1\). Chứng minh rằng
\(\left(1-x^3\right)\left(1-y^3\right)\left(1-z^3\right)\le\left(1-xyz\right)^3\)
2) Cho x,y là các số thực thỏa mãn \(x^2+xy+y^2=3\). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
\(P=2x^2-5xy+2y^2\)
Cho x,y > 0 thỏa mãn x^3 + y^4 < x^2 + y^3
CMR: a) \(x^3+y^2\le x^2+y^2\)
b) \(x^2+y^3\le x+y^2\)
1) Với x, y là các số thực dương thảo mãn \(\frac{x}{2}+\frac{y}{3}+\frac{xy}{6}=3\), chứng minh rằng \(27x^3+8y^3\ge432\)
2) Với a, b, c không âm thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=1\), chứng minh rằng \(a^3+2b^3+3c^3\ge\frac{6}{7}\)
3) Cho x, y, z là các số thực dương có tổng bằng 1, chứng minh rằng \(x+\sqrt{xy}+\sqrt[3]{xyz}\le\frac{4}{3}\)
cho\(\hept{\begin{cases}x,y>0\\x^3+y^4\le x^2y^3\end{cases}}\)chứng minh rằng
a) \(x^2+y^3\le x^2+y^2\)
b) \(x^2+y^3\le x+y^2\)