Đáp án C
- Chỉ có X có phản ứng với HCl tạo khí => X là Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
=> Loại A và D
- Z làm quì tím hóa xanh nhưng không phản ứng được với HCl tạo khí => Z là NaOH
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Đáp án C
- Chỉ có X có phản ứng với HCl tạo khí => X là Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
=> Loại A và D
- Z làm quì tím hóa xanh nhưng không phản ứng được với HCl tạo khí => Z là NaOH
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Xanh |
Đỏ |
Xanh |
Đỏ |
Dung dịch HCl |
Khí bay ra |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Kết tủa trắng |
Đồng nhất |
Kết tủa trắng, sau tan. |
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4
B. Ba(HCO3)2
C. NaOH
D. AlCl3
Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Xanh |
Đỏ |
Xanh |
Đỏ |
Dung dịch HCl |
Khí bay ra |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Kết tủa trắng |
Đồng nhất |
Kết tủa trắng, sau tan. |
Dung dịch chất Y là
A. AlCl3
B. KHSO4.
C. Ba(HCO3)2
D. NaOH.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Dung dịch NaOH |
Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung duchj NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 |
X |
Kết tủa Ag |
Y |
Kểt tủa Ag |
|
Z |
Không hiện tượng |
|
Cu(OH)2/OH- |
Y |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Dung dịch xanh lam |
|
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 |
X |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Y |
||
Z |
Không hiện tượng |
|
Cu(OH)2/OH– |
Y |
Dung dịch xanh lam |
Z |
||
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
|
X |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 |
Y |
|
|
Z |
Không hiện tượng |
|
Y |
Dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2/OH- |
Z |
|
|
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B.Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala..
C.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D.Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
|
X |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 |
Y |
|
|
Z |
Không hiện tượng |
|
Y |
Dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2/OH- |
Z |
|
|
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B. Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau.
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tưởng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng |
Kết tủa Ag |
T |
Dung dịch NaOH |
Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống đáy ống nghiệm |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Y |
Đun nóng vói dung dịch NaOH dư, sau đó làm nguội, cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Xuất hiện màu xanh lam |
Z |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
T |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ
A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ
C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein.