Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a, Hai vecto cùng hướng thì cùng phương.
b, Hai vecto b→ và kb→ cùng phương.
c, Hai vecto a→ và (-2)a→ cùng hướng.
d) Hai vector ngược hướng với vector thứ ba khác vectơ 0→ thì cùng phương.
Cho ba vectơ a→, b→, c→ đều khác vectơ . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu hai vec tơ a→, b→ cùng phương với c→ thì a→ và b→ cùng phương.
b) Nếu a→, b→ cùng ngược hướng với c→ thì a→ và b→ cùng hướng.
Cho hai vectơ a → , b → khác 0 → và cùng hướng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a → a → v à b → b → cùng hướng
B. b → = b → a → a →
C. a → = a → b → b →
D. a → b → = b → a →
Cho hai vectơ a → , b → khác vectơ 0 → , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ a → + b → và a → - b → thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Cắt và không vuông góc
B. Vuông góc với nhau
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau
Câu 2: Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vectơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Mọi vectơ đều có độ dài lớn hơn 0.
C. Một vectơ có điểm đầu và điểm cuối phân biệt thì không là vectơ - không. D. Hai vectơ bằng nhau khi chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 4: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC . D. BC MN 2 .
Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Nếu AB CD thì
A. AC DB . B. CD AD . C. AC BD . D. CA BD .
Câu 7: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MA MB với mọi M.
B. Có một điểm M sao cho MA MB MC .
C. MA MB MC với mọi M.
D. Có một điểm M sao cho MA MB .
Cho hai vectơ không cùng phương a → , b → . Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ 3 a → - 4 b → ?
A. 4 a → - 3 b →
B. 3 a → + 4 b →
C. - 4 a → - 3 b →
D. 3 4 a → - b →
Cho hai vectơ a → và b → không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. u → = 3 5 a → + 3 b → v à v → = 2 a → - 3 5 b →
B. u → = 2 a → - 3 2 b → v à v → = - 1 3 a → - 4 b →
C. u → = - 2 3 a → + 3 b → v à v → = 2 a → - 9 b →
D. u → = 2 a → + 3 b → v à v → = 1 2 a → - 3 b →
Cho hai vectơ a ⃗ và b ⃗ không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. - 3 a → + b → v à - 1 2 a → + 6 b →
B. - 1 2 a → - b → v à 2 a → + b →
C. 1 2 a → - b → v à - 1 2 a → + b →
D. 1 2 a → + b → v à a → - 2 b →
Cho hai vectơ a → và b → không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
Cho a → và b → là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 → . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a → . b → = a → . b →
B. a → . b → = 0
C. a → . b → = − 1
D. a → . b → = − a → . b →