1.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua đường phân giác của góc xOy là (1; –2) 2.Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hành là:A. m = – 7B. m = – 5C. m= D. m = 5 3.Cho vectơ , và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Từ đẳng thức m = n suy ra m = nB. Từ đẳng thức k = k luôn suy ra = C. Từ đẳng thức k = k luôn suy ra k = 0D. Từ đẳng thức m = n và ≠0→ suy ra m = nNếu a, b, c là các số thực bất kì và a < b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. 2 a + 5 c < 2 b + 5 c
B. a 2 < b 2
C. a c > b c
D. a c < b c
Nếu a, b là các số thực thỏa mãn a - b > a và a + b < b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. b < a
B. a < b
C. a < b < 0
D. a < 0 và b < 0
Nếu m, n là các số thực thỏa mãn m > 0 ; n < 0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. m > - n
B. n - m < 0
C. - m > - n
D. m - n < 0
Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a c > b c
B. a 2 > b 2
C. a + c > b + c
D. c - a > c - b
Nếu các số thực a, b, c thỏa mãn a + 4c > b + 4c thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. - 2 a > - 2 b
B. a 2 > b 2
C. 6 a > 6 b
D. 1 a < 1 b
Từ định nghĩa của sinα, cosα. Hãy chứng minh hằng đẳng thức đầu tiên, từ đó suy ra các hằng đẳng thức còn lại.
Nếu a > b và a > c thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. b > c
B. c > b
C. a 2 > b c
D. 2a > b + c
Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a c > b d
B. a - c > b - d
C. a c > b d
D. a + c > b + d