Tịnh tiến điểm M(x;y) thuộc d thành M’(x’;y’); rút x, y theo x;, y’ tồi thao vào d; cuối cùng bỏ dấu phẩy.
Đáp án D
Tịnh tiến điểm M(x;y) thuộc d thành M’(x’;y’); rút x, y theo x;, y’ tồi thao vào d; cuối cùng bỏ dấu phẩy.
Đáp án D
Cho v → ( - 4 ; 2 ) và đường thẳng ∆':2x - y - 5 = 0. Hỏi ∆' là ảnh của đường thẳng ∆ nào qua T v →
A. ∆:2x - y - 13 = 0
B. ∆:x - 2y - 9 = 0
C. ∆:2x + y - 15 = 0
D. ∆:2x - y -15 = 0
Cho vecto v(-4;2) và đường thẳng ∆ 2x-y+5=0. Tìm ∆ ' là ảnh của ∆
A. ∆ ' : 2x+y+15=0
B. ∆ ' : 2x-y-9=0
C. ∆ ' : 2x-y-15=0
D. ∆ ' : 2x-y+5=0
Cho đường thẳng d: 2x-y+1=0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua vectơ v(1;-2)
Trong mặt phẳng v → = ( − 2 ; 1 ) cho, đường thẳng d có phương trình 2x − 3y + 3 = 0, đường thẳng d 1 có phương trình 2 x − 3 y − 5 = 0 .
Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua T v → .
Trong mặt phẳng v → = ( − 2 ; 1 ) cho, đường thẳng d có phương trình 2x − 3y + 3 = 0, đường thẳng d 1 có phương trình 2 x − 3 y − 5 = 0 .
Tìm tọa độ của w → có giá vuông góc với đường thẳng d để d 1 là ảnh của d qua T w →
7. Tìm ảnh d’ của đường thẳng d: 2x – y – 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vector v=(2;-1)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x – y + 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(−2;1).
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1; 2), M(-2; 3), đường thẳng d có phương trình 3x – y + 9 = 0 và đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 6 = 0 .
Hãy xác định tọa độ của điểm M’, phương trình của đường thẳng d’ và đường tròn (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua
a) Phép đối xứng qua gốc tọa độ;
b) Phép đối xứng qua tâm I.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d có phương trình 2x + y + 3 = 0. Phương trình đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox là
A. y - 2x + 3 = 0
B. -2y + x + 3 = 0
C. 2y + x + 3 = 0
D. 2y - x + 3 = 0