Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 0 , 5 - 2 3 > 0 , 6 - 2 3 B. 3 - 4 5 < π - 4 5
C. e 1 2 < 2 D. 2 - 3 4 < 1
Đặt I = ∫ 1 2 x 1 + x - 1 d x và t = 1 + x - 1 Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π } và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2 π }
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π } và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π };
c) {y = x , y = x 2 }
và { y = 1 - x 2 , y = 1 − x}
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A:
ii là số phức thỏa mãn i^2=-1i2=−1.
B:
Số phức 2-9i2−9i có phần thực là 2 và phần ảo là -9−9.
C:
Số phức 2-i2−i có phần thực là 2 và phần ảo là 11.
D:
Phương trình x^2+1 = 0x2+1=0 có hai nghiệm trên tập số phức \mathbb{C}C là ii và -i−i.
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π} và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2π}
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π} và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π};
c) {y = √x, y = x 2 }
và { , y = 1 − x}
Xét tích phân I=\(\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_0\dfrac{sin2x}{\sqrt{1+cosx}}dx\). Nếu đặt t=\(\sqrt{1+cosx}\), khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. I= \(\int\limits^1_{\sqrt{2}}\dfrac{4t^3-4t}{t}dt\)
B. I= \(\int\limits^1_{\sqrt{2}}\dfrac{-4t^3+4t}{t}dt\)
C. I= \(4\int\limits^{\sqrt{2}}_1\left(t^2-1\right)dt\)
D. I= \(-4\int\limits^{\sqrt{2}}_1\left(t^2-1\right)dt\)
Cho mặt phẳng P : x + y - z + 2 = 0 ; Q : x + 1 = 0 . Gọi ∆ = P ∩ Q . Xét d : x = - 1 y = t z = 1 + t t ∈ ℝ . Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số f x = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?
1. f ' x ≠ 0 với mọi x ∈ ℝ
2. f 1 + f 2 + . . . + f 2017 = 2017
3. f x 2 = 1 3 + 4 x 1 3 + 4 - x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4