\(14\in A\)
\(14\subset A\)
\(\left\{14;30\right\}=A\)
\(14\in A\)
\(14\subset A\)
\(\left\{14;30\right\}=A\)
Viết tập hợp A các stn lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu vào ô trống
12 "ô trống" A 16 "ô trống" A
Cho hai tập hợp A = {0;9;14} và B = {2; 9). Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
14 □ B ; 9 □ A ; 9 □ B ; 0 □ A
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 36 □ BC (6; 21)
b) 3 □ ƯC (30; 42)
c) 30 □ BC (5; 12; 15)
d) 4 □ ƯC (16; 20; 30).
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 36 □ B C ( 6 ; 21 ) ;
b) 3 □ Ư C ( 30 ; 42 ) ;
c) 30 □ B C ( 5 ; 12 ; 15 ) ;
d) 4 □ Ư C ( 16 ; 20 ; 30 ) .
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 36 □ BC(6; 21);
b) 3 □ ƯC(30; 42);
c) 30 □ BC(5; 12; 15);
d) 4 □ ƯC(16; 20; 30)
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ;10 }
a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 } ô trống A ; 6 ô trống A
b viết tất cả các tập con của 2 phần tử E tập hợp A
Cho tập hợp A = {8;10}. Điền kí hiệu ⊂ , ∈ hoặc = vào ô trống:
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ; 10 }
ý a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 ] ô trống A ; 6 ô trống
ý b viết tất cả các tập hợp con gồm hai phần tử E tập hợp A
viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :7 ô trống;17 ô trống A