Cho tập A ≠ ∅ . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A ∪ ∅ = A
B. A ∪ A = A
C. ∅ ∪ ∅ = ∅
D. ∅ ∪ A = ∅
Cho hai tập hợp A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 , B = 1 ; 2 ; 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A ∩ B = B
B. A ∪ B = A
C. A\B={0;4}
D. B\A={0;4}
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. A \(\in A\) B. \(\varnothing\subset A\) C. \(A\subset A\) D. \(A\ne\left\{A\right\}\)
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∩ B = A
B. A ∪ B = B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = B
Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = ∅. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. A ∩ B ⊂ C
B. A ∩ C ⊂ B
C. B ∩ C ⊂ A
D. A ∩B ∩ C ⊂ A
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a<b<c .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ( − ∞ ; b ] ∩ ( a ; c ) = ( a ; b )
B. ( a ; b ) ∩ ( b ; c ) = ∅
C. ( a ; c ] ∪ (a;b)=(a;c]
D. ( b ; + ∞ ) \ ( a ; c ) = [ c ; + ∞ )
Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
(I): “3 ∈ A”.
(II): “{3, 4} ∈ A”.
(III): “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ R và x ∉ B. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào làm đúng
a) x ∈ A ∩ B
b) x ∈ A ∪ B
c) x ∈ A \ B
d) x ∈ B \ A