Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A = { x ∈ ℝ : P ( x ) = 0 } ; B = { x ∈ ℝ : Q ( x ) = 0 } ; C = x ∈ ℝ : P ( x ) Q ( x ) = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A ∩ B
B. C = A ∪ B
C. C = A \ B
D. C = B \ A
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A = { x ∈ ℝ : P ( x ) = 0 } ; B = { x ∈ ℝ : Q ( x ) = 0 } ; C = x ∈ ℝ : P ( x ) . Q ( x ) = 0 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A \ B
B. C = B \ A
C. C = A ∩ B
D. C = A ∪ B
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:
A = x ∈ R f ( x ) = 0 ; B = x ∈ R g ( x ) = 0 ; C = x ∈ R f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A ∪ B
B. C = A ∩ B
C. C = A\ B
D. C = B\ A
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A = { x ∈ ℝ : P ( x ) = 0 } ; B = { x ∈ ℝ : Q ( x ) = 0 } ; C = x ∈ ℝ : P ( x ) 2 + Q ( x ) 2 = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A ∪ B
B. C = A ∩ B
C. C = A \ B
D. C = B \ A
Giả sử A, B là tập số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:
P = "x ∈ A ∪ B " ; S = "x ∈ A và x ∈ B"
Q = "x ∈ A \ B" ; T = "x ∈ A hoặc x ∈ B"
R = "x ∈ A ∩ B" ; X = "x ∈ A và x ∉ B"
Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
(I) x ∈ A
(II) x ∈ A
(III) x ⊂ A
(IV) x ⊂ A
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II
B. I và III
C. I và IV
D. II và IV
Cho hai đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp:
A = x ∈ R f ( x ) = 0 B = x ∈ R g ( x ) = 0 C = x ∈ R f ( x ) g ( x ) = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A ∪ B
B. C = A
C. C = A\ B
D. C = B\ A